Bộ mã hóa vòng quay E58SC Autonics Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58Bộ mã hóa vòng quay E58SC Autonics Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58

Cảm biến E58SC10-2048-6-L-5 Autonics

  • Đường kính ngoài trục : Ø10mm
  • Tần số đáp ứng tối đa : 300kHz
  • Độ phân giải cho phép tối đa : 5000rpm
  • Mô-men khởi động : Max. 40gf.cm(max. 0.00392N.m)
  • Độ phân giải : 2048P/R
  • Ngõ ra điều khiển : Line Driver
  • Nguồn cấp : 5VDC  ±5%(sóng P-P: max. 5%)
  • Loại kết nối : Loại cáp trục
  • Cấu trúc bảo vệ : IP50

Mô tả

Cảm biến E58SC10-2048-6-L-5 Autonics. Sản phẩm Bộ mã hóa vòng quay E58SC Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt. Nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics. Chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.

 

Cảm biến E58SC10-2048-6-L-5

 

Thông tin đặt hàng Cảm biến E58SC10-2048-6-L-5 Autonics

 

Tính năng Bộ mã hóa vòng quay E58

 

Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến E58SC10-2048-6-L-5 Autonics

 

Thiết bị Bộ mã hóa vòng quay E58 Bộ mã hóa vòng quay tương đối Ø58mm loại cốt dương/cốt âm
Độ phân giải (PPR)※1 *1, *2, *5, 10, *12, 15, 20, 23, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60, 75, 100, 120, 125, 150, 192, 200, 240, 250,
256, 300, 360, 400, 500, 512, 600, 800, 1000, 1024, 1200, 1500, 1800, 2000, 2048, 2500, 3000, 3600,
5000, 6000, 8000                                   _      _      _

Đặc tính điện

Pha ngõ ra Pha A, B, Z (Ngõ ra Line driver: pha A, A, B, B, Z, Z)
Độ lệch pha ngõ ra Độ lệch pha giữa pha A và pha B : T_ ± T_ (T=1 chu kỳ của pha A)
4      8
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra Totem pole • [Mức thấp] – Dòng tải: tối đa 30mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ
• [Mức cao] – Dòng tải: tối đa 10mA, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 5VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-2.0)VDCᜡ, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 12-24VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-3.0)VDCᜡ
Ngõ ra NPN cực thu hở Dòng tải: tối đa 30mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ
Ngõ ra điện áp Dòng tải: tối đa 10mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ
Ngõ ra Line driver • [Mức thấp] -Dòng tải: tối đa 20mA, điện áp dư: tối đa 0.5VDCᜡ
• [Mức cao] -Dòng tải: tối đa -20mA, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 5VDCᜡ): tối thiểu 2.5VDCᜡ,
điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 12-24VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-3.0)VDCᜡ

Thời gian

Ngõ ra Totem pole Tối đa 1㎲ (Độ dài cáp: 2m, dòng điện nhận vào = 20mA)
Ngõ ra NPN cực thu hở
Ngõ ra điện áp
Ngõ ra Line driver Tối đa 0.5㎲ (Độ dài cáp: 2m, dòng điện nhận vào = 20mA)
Tần số đáp ứng tối đa 300kHz
Nguồn điện • 5VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%)                         • 12-24VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%)
Dòng điện tiêu thụ Tối đa 80mA (khi không kết nối với tải), ngõ ra Line driver: tối đa 50mA (khi không kết nối với tải)
Điện trở cách điện Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ)
Độ bền điện môi 750VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các dây và vỏ)
Kết nối • Loại SC/SS/HB: Loại dây cáp dọc trục, loại dây cáp dọc trục có giắc cắm, loại giắc cắm dọc trục/bên hông
• Loại H: Loại dây cáp dọc trục, loại dây cáp dọc trục có giắc cắm

Đặc tính cơ khí

Mô-men khởi động • Loại SC/SS: tối đa 40gf·cm (0.004N·m)                    • Loại H/HB: tối đa 90gf·cm (0.009N·m)
Mô-men quán tính • Loại SC/SS: tối đa 15g·cm2 (1.5×10-6 kg·m2)             • Loại H/HB: tối đa 20g·cm2 (2×10-6 kg·m2)
Độ bền của trục quay • Loại SC/SS – Xoắn: tối đa 10kgf, nén: tối đa 2.5kgf
• Loại H/HB – Xoắn: tối đa 2kgf, nén: tối đa 1kgf
Tốc độ tối đa cho phép※2 5.000rpm
Độ rung cho phép Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Va chạm cho phép Tối đa khoảng 75G
Môi trường Nhiệt độ Vận hành: từ -10 đến 70℃, bảo quản: từ -25 đến 85℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 90%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ IP50 (tiêu chuẩn IEC)
Dây cáp Ø5mm, 5 dây (ngõ ra Line driver: 8 dây), 2m, cáp bảo vệ
(AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm)
Phụ kiện Khớp nối (loại SC: Ø10mm, loại SS: Ø6mm), giá lắp
Chứng nhận (trừ ngõ ra Line driver)

Khối lượng※3

Loại cáp,
Loại cáp có giắc cắm
• Loại SC: Khoảng 420g (khoảng 310g)         • Loại SS: Khoảng 395g (khoảng 285g)
• Loại H/HB: Khoảng 380g (khoảng 270g)
Loại giắc cắm • Loại SC: Khoảng 340g (khoảng 230g)         • Loại SS: Khoảng 315g (khoảng 205g)
• Loại HB: Khoảng 310g (khoảng 200g)

 

※1: ‘*’ Ngõ ra xung chỉ có pha A, B (ngõ ra line driver có các pha A, A, B, B) [Đối với loại cốt âm, 6000, 8000 PPR]. Độ phân giải tùy chọn sẽ không được hiển thị.
※2: Khi chọn độ phân giải, hãy chắc chắn rằng tốc độ vòng quay tối đa khi sử dụng phải thấp hơn hoặc bằng tốc độ vòng quay cho phép.
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.