Máy phát nhiệt độ CN-502H, Sản phẩm Máy phát nhiệt độ Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Máy phát nhiệt độ CN-502H Series
Tính năng Máy phát nhiệt độ CN-502H
• Giao thức truyền thông HART
• Nhiều loại ngõ vào
– Thermocouple: 7 loại
– RTD 8 loại
– mV: 4 loại
– Điện trở: 2 loại
• Thiết kế nhỏ gọn (Φ44 x 24H)
• Độ chính xác cao: sai số ±0.3% F.S.
Bảng thông số kỹ thuật Máy phát nhiệt độ CN-502H
Model | CN-502H | ||
Nguồn điện | 11-35VDC | ||
Công suất tiêu thụ | Max. 1W | ||
Cách thức hiển thị※1 | Không có màn hình hiển thị | ||
Loại ngõ vào |
RTD | DPt100Ω, DPt500Ω, DPt1000Ω Ni100Ω, Ni500Ω, Ni1000Ω JPt100Ω | |
TC | K, J, T, E, N, S, B, R | ||
Điện trở (Ω) | 0-400Ω, 0-2000Ω | ||
Điện áp (mV) | -10-75mV, -100-100mV, -100-500mV, -100-2000mV | ||
Sai số ngõ vào | ±0.1% F.S. | ||
Dòng điện có thể đo được | 50μA (3 dây), 100μA (4 dây) | ||
Điện trở | Max. 5Ω | ||
Ngõ ra | DC4-20mA (2 dây) | ||
Sai số ngõ ra | ±0.1% F.S. | ||
Thời gian đáp ứng | 1 giây (10 đến 90% ngõ ra) | ||
Tải | Tối đa (nguồn cấp – 11VDC)/0.023A | ||
Cách thức cài đặt | Giao thức HART (không có nút cài đặt) | ||
Cảnh báo | Dưới 3.8 mA, trên 21.0 mA / ngắt mạch cảm biến 22mA or 3.6mA | ||
Chu kỳ lấy mẫu | 500ms | ||
Độ bền điện môi | 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa vỏ và các chân nối) | ||
Chống nhiễu | IEC 61326-1 | ||
Chống rung | Biên độ 0.75mm ở tần số 5 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi hướng X, Y, Z trong 2 giờ |
||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (500VDC) | ||
Thời gian lưu bộ nhớ | Khoảng 10 năm (khi sử dụng bộ nhớ bán dẫn loại điện tĩnh) | ||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: -40 đến 85℃, bảo quản: -40 đến 85℃ | |
Độ ẩm | Vận hành: 5 đến 95%RH, bảo quản: 5 đến 95%RH | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | Vỏ: IP40 (tiêu chuẩn IEC), chân nối: IP00 (tiêu chuẩn IEC) | ||
Mô-men xoắn | Vỏ: 1N.m, chân nối: 0.9N.m | ||
Cách ly tín hiệu | 1kVAC (ngõ vào / ngõ ra) | ||
Chứng nhận | |||
Chất liệu | Vỏ: polycabonate | ||
Khối lượng※2 | Khoảng 66g (khoảng 26g) |
※1: Có thể cài đặt thông số và giám sát trạng thái bằng một thiết bị ngoại vi, chẳng hạn thiết bị truyền thông và tải dữ liệu theo giao thức HART.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.