Bộ đếm – Bộ định thời gian Autonics tích hợp cả 2 tính năng đếm và định thời. Cho phép đếm và cài đặt thời gian, có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt là nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics, chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.
Chức năng đếm trên Bộ đếm Autonics:
Ví dụ:
+ Nhiều chế độ ngõ vào / ngõ ra (9 chế độ ngõ vào, 11 chế độ ngõ ra)
+ Dải giá trị Prescale:
Model 6 chữ số: 0.00001 đến 99999.9
Model 4 chữ số: 0.001 đến 999.9
+ Chức năng đếm hàng loạt, đếm điểm bắt đầu (giá trị)
Chức năng bộ định thời trên Bộ định thời Autonics
Ví dụ:
+ Nhiều chế độ ngõ ra (11 chế độ ngõ ra)
+ Dải cài đặt thời gian:
Model 6 chữ số: 0.001 giây đến 99999.9 giờ
Model 4 chữ số: 0.001 giây đến 9999 giờ
+ Hỗ trợ cài đặt thời gian ngõ ra bằng 0
+ Chức năng bộ nhớ hẹn giờ (chỉ áp dụng đối với model bộ chỉ thị)
Ứng dụng
Sử dụng để cài đặt thời gian trong các ngành công nghiệp nặng, thực phẩm, tự động hóa, điện điện tử…
Sản phẩm Timer / Counter Hãng Autonics
Tích hợp đếm & định thời cho phép đếm và cài đặt thời gian Nhiều chế độ ngõ vào / ngõ ra (9 chế độ ngõ vào, 11 chế độ ngõ ra) Nhiều chế độ ngõ ra (11 chế độ ngõ ra) Kích thước nhỏ gọn: DIN W 48 × H 24 × 54 mm
Đo đếm: chế độ nhân / chia
Tốc độ đếm: 1 cps / 30 cps / 2 kps / 5 kcps Tốc độ đếm: 1 cps / 30 cps / 2 kps / 5 kcps 20 chế độ ngõ vào, 18 chế độ ngõ ra Tính năng định thời Nhiều chế độ ngõ ra (16 chế độ ngõ ra) Tốc độ đếm: 1 cps / 30 cps / 2 kps / 5 kcps 20 chế độ ngõ vào, 18 chế độ ngõ ra Bộ định thời Nhiều chế độ ngõ ra (16 chế độ ngõ ra) Tốc độ đếm: 1 cps / 30 cps / 2 kps / 5 kcps 20 chế độ ngõ vào, 18 chế độ ngõ ra Tính năng định thời Nhiều chế độ ngõ ra (16 chế độ ngõ ra) Màn hình LCD với các ký tự (PV) trắng dễ đọc Dải cài đặt giá trị đặt trước: 0.00001 đến 99999.9 Chế độ ngõ ra đa dạng(15 chế độ ngõ ra) Series CX tích hợp cả hai chức năng: đếm và đặt thời gian, cho phép người dùng ứng dụng linh hoạt theo nhu cầu sử dụng. Kích thước siêu nhỏ gọn (W 21.5 x H 28 x L 59.3 mm) Kích thước nhỏ gọn: DIN W 48 × H 24 × 54 mm Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích (W 48 × H 48 × L 70 mm) 6 chế độ hoạt động ngõ ra chế độ hoạt động ngõ ra Giá đỡ tiêu chuẩn DIN W 48 x H 48 mm Series ATS8SD-4 được sử dụng để khởi động các động cơ công suất lớn nhờ chế động chuyển đổi sao – tam giác. Công tắc điều chỉnh giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh dải cài đặt thời gian và thời gian chuyển đổi sao – tam giác. Giá đỡ DIN với kích thước tiêu chuẩn W 48 x H 48 mm của thiết bị này mang lại sự thuận tiện cho quá trình lắp đặt. power OFF delay, nhỏ gọn Series ATS8P là thiết bị lý tưởng để bảo vệ mạch và khởi động lại hệ thống trong trường hợp mất điện. Chế độ quay số analog cho phép người dùng dễ dàng cài đặt thời gian và theo dõi trạng thái. Dải thời gian có thể được cài đặt trong vài giây hoặc vài phút tùy loại model. Giá đỡ DIN với kích thước tiêu chuẩn W 48 x H 48 mm của series này mang lại sự thuận tiện cho quá trình lắp đặt. Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích (W 48 x H 48 x L 67 mm) Dải cài đặt thời gian rộng: 0.01 giây đến 9999.9 giờ LE7M cho phép thiết lập và điều khiển thời gian theo tuần hoặc năm. Theo tuần và theo năm lần lượt được lập trình lên đến 48 bước và 24 bước giúp người dùng dễ dàng cài đặt cấu hình và theo dõi trạng thái hoạt động của thiết bị. Thiết bị này tích hợp một số chức năng tiện lợi của người dùng bao gồm chức năng tiết kiệm ánh sáng vào ban ngày, với 2 ngõ ra điều khiển chuyển tiếp độc lập.
CT Series loại hiển thị số có thể lập trình
Truyền thông RS485 (Modbus RTU) (model truyền thông)
Thời gian ngõ ra một lần: 0.01 giây đến 99.99 s
Chức năng đếm
Dải giá trị Prescale:
– Model 6 chữ số: 0.00001 đến 99999.9
– Model 4 chữ số: 0.001 đến 999.9
Chức năng đếm hàng loạt, đếm điểm bắt đầu (giá trị)
Chức năng định thời
Dải cài đặt thời gian:
– Model 6 chữ số: 0.001 giây đến 99999.9 giờ
– Model 4 chữ số: 0.001 giây đến 9999 giờ
Hỗ trợ cài đặt thời gian ngõ ra bằng 0
Chức năng bộ nhớ hẹn giờ (chỉ áp dụng đối với model bộ chỉ thị)
LA8N Series màn LCD nhỏ gọn
Màn hình LCD có kích thước ký tự 8,7 mm
Model nền đen
Chế độ hoạt động: đếm xuôi, đếm ngược
Chức năng thiết lập dấu thập phân
Loại tín hiệu ngõ vào: ngõ vào không có điện áp, ngõ vào điện áp, ngõ vào điện áp AC / DC thông dụng
Tích hợp Pin lithium (hoạt động mà không cần nguồn cấp bên ngoài)
Loại terminal bắt vít (có vỏ bảo vệ terminal)
Cấu trúc bảo vệ IP66 (tiêu chuẩn IEC)
FM Series lên-xuống
Chế độ hoạt động: đếm xuôi, đếm ngược, đếm xuôi/ngược
Tốc độ đếm: 1 cps / 30 cps / 300 cps / 2 kps / 5 kcps
Cài đặt thông số: chế độ hoạt động ngõ vào / ngõ ra, tốc độ đếm tối đa, vị trí dấu thập phân, thời gian ngõ ra OUT1 / OUT2 (0.01 đến 99.99 giây), lựa chọn ngõ vào không điện áp (NPN) / điện áp (PNP), lựa chọn chế độ nhân / chia
Bảo vệ bộ nhớ 10 năm (sử dụng chất bán dẫn không bay hơi)
Nguồn cấp: 100-240 VAC 50/60 Hz
FS Series loại phích cắm 8 chân
Chuyển giữa chức năng đếm và định thời bằng công tắc DIP
Chuyển đổi giữa ngõ vào điện áp (PNP) và ngõ vào không có điện áp (PNP) bằng công tắc DIP
Chế độ hoạt động: đếm xuôi, đếm ngược, đếm xuôi/ngược
Cài đặt dấu thập phân (cố định)
Bảo vệ bộ nhớ 10 năm (sử dụng chất bán dẫn không bay hơi)
Model ngõ ra: cài sẵn đơn, chỉ áp dụng đối với model bộ chỉ thị
Nguồn cấp
– 100-240 VAC 50/60 Hz (loại AC)
– 24 VAC 50/60 Hz, 24-48 VDC (loại AC / DC thông dụng)
FXM/FXH Series loại hiển thị số, tiêu chuẩn
Chuyển giữa chức năng đếm và định thời bằng công tắc DIP
Vào không có điện áp (NPN) bằng công tắc DIP
Chế độ hoạt động: đếm xuôi, đếm ngược, đếm xuôi/ngược
Cài đặt dấu thập phân, hiển thị giờ / phút / giây với phím RESET
Tính năng đếm
Nhiều dải cài đặt thời gian:
– Model 8 chữ số: 0.01 giây đến 99999 giờ 59.9 phút
– Model 6 chữ số: 0,1 giây đến 99999,9 giờ
– Model 4 chữ số: 0.01 giây đến 9999 giờ
Loại model ngõ ra: cài sẵn đơn, cài sẵn kép, chỉ dành cho model bộ chỉ thị
Nguồn cấp: 100-240 VAC 50/60 Hz
FXS Series loại hiển thị số, nhỏ gọn
Chuyển giữa chức năng đếm và định thời bằng công tắc DIP
Chuyển đổi giữa ngõ vào điện áp (PNP) và ngõ vào không có điện áp (PNP) bằng công tắc DIP
Chế độ hoạt động: đếm xuôi, đếm ngược, đếm xuôi/ngược
Cài đặt dấu thập phân, hiển thị giờ / phút / giây với phím RESET
Bộ đếm
Nhiều dải cài đặt thời gian:
– Model 5 chữ số: 0.01 giây đến 99999,9 giờ
– Model 4 chữ số: 0.01 giây đến 9999 giờ
Loại model ngõ ra: cài sẵn đơn, cài sẵn kép, chỉ dành cho model bộ chỉ thị
Nguồn cấp:
– 100-240 VAC 50/60 Hz (loại AC)
24 VAC 50/60 Hz, 24-48 VDC (loại AC / DC thông dụng)
FXY Series Bộ chỉ thị
Chuyển giữa chức năng đếm và định thời bằng công tắc DIP
Chuyển đổi giữa ngõ vào điện áp (PNP) và ngõ vào không có điện áp (PNP) bằng công tắc DIP
Chế độ hoạt động: đếm xuôi, đếm ngược, đếm xuôi/ngược
Cài đặt dấu thập phân, hiển thị giờ / phút / giây với phím RESET
Tính năng đếm
Nhiều dải cài đặt thời gian:
– Model 6 chữ số: 0.01 giây đến 99999,9 giờ
– Model 4 chữ số: 0.01 giây đến 9999 giờ
Nguồn cấp:
– 100-240 VAC 50/60 Hz (loại AC)
– 24 VAC 50/60 Hz, 24-48 VDC (loại AC / DC thông dụng)
CX Series màn hình LCD
Loại ngõ vào: tùy chọn giữa ngõ vào có điện áp (PNP) / ngõ vào không điện áp (NPN) (thông qua cài đặt tham số), ngõ vào điện áp phổ thông
Thời gian ngõ ra One-shot: 0,01 đến 99,99 giây (với sai số +0,01 giây)
Kích thước chiều dài phía sau nhỏ gọn (64,5 mm)
[Chức năng đếm]
Chế độ ngõ vào / ngõ ra đa dạng (11 chế độ ngõ vào, 11 chế độ ngõ ra)
Chức năng cài đặt điểm bắt đầu
Chế độ hiển thị tổng số: hiển thị đồng thời số đếm và tổng số
[Chức năng định thời]
Dải đặt thời gian: 0.001 giây đến 99999.9 giờ
Chức năng cài đặt thời gian ngõ ra là 0
ATM Series Analog nhỏ gọn
Tiếp điểm 4PDT (250 VAC, 3 A)
Điều khiển thời gian chính xác
Cài đặt thời gian đơn giản với hình thức quay analog
Dải thời gian: 0.1 s đến 3 h (11 tùy chọn, tùy model)
Nguồn ON Start
Nguồn ON Delay
Nguồn cấp:
– ATM4-2: 24 VDC
– ATM4-5: 220 VAC 50/60 Hz
– ATM4-6: 110 VAC 50/60 Hz
LE8N Series màn hình LCD
Màn hình LCD có kích thước ký tự 8,7 mm
Model nền đen
Nhiều dải cài đặt thời gian
Loại tín hiệu ngõ vào: ngõ vào không có điện áp, ngõ vào điện áp, ngõ vào điện áp AC / DC thông dụng
Tích hợp Pin lithium (hoạt động mà không cần nguồn cấp bên ngoài)
Loại terminal bắt vít (có vỏ bảo vệ terminal)
Cấu trúc bảo vệ IP66 (tiêu chuẩn IEC)
LE4S Series màn hình LCD
Đèn nền LCD với chức năng ON / OFF
13 chế độ hoạt động ngõ ra
11 dải cài đặt thời gian
Dải cài đặt thời gian rộng: 0.01 giây đến 9999 giờ
Thiết lập giá trị cài đặt và dải thời gian độc lập (Nhấp nháy, nhấp nháy I, ON-OFF delay, ON-OFF delay I)
Thời gian ngõ ra một lần: 0.01 giây đến 99.99 s
Thời gian đặt lại 100 ms
Chức năng khóa LOCK
Nguồn cấp: 24-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
ATN Series loại analog, đa năng
16 dải cài đặt thời gian
Dải cài đặt thời gian rộng: 0.05 s đến100 h
Cài đặt thời gian, dải thời gian, và cấu hình hoạt động ngõ ra đơn giản thông qua chế độ quay analog và công tắc
Chỉ thị hoạt động và ngõ ra LED
Nguồn cấp:
– 100-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
– 24 VAC 50/60 Hz, 24 VDC (loại AC / DC phổ thông)
– 12 VDC (loại DC)
ATS Series loại analog, đa năng
12 dải cài đặt thời gian
Dải cài đặt thời gian rộng: 0.1 s đến 30 h
Cài đặt liền kề và DIN rail bằng ổ cắm PS-M8 (W 41 mm)
Chỉ dành cho model ATS 8 chân
Nguồn cấp:
– 100-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
– 24 VAC 50/60 Hz, 24 VDC (loại AC / DC phổ thông)
– 12 VDC (loại DC)
ATS8SD-4 Series loại analog, sao-tam giác,nhỏ gọn
ATS8P Series loại analog
LE3S Series màn hình LCD
10 chế độ hoạt động ngõ ra (LE3S)
10 dải cài đặt thời gian
Cài đặt đơn giản với công tắc số
Hiển thị loại ngõ ra (N.C./N.O.)
Hiển thị biểu đồ thanh tiến trình thời gian (%)
Công tắc lựa chọn chế độ lên / xuống
Nguồn cấp: 24-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
FSE Series loại phích cắm 8 chân
Chuyển đổi giữa ngõ vào điện áp (PNP) và ngõ vào không có điện áp (PNP) bằng công tắc DIP
Cài đặt hiển thị giờ / phút / giây bằng phím RESET
Kết nối loại 8 chân
Bảo vệ bộ nhớ 10 năm (sử dụng chất bán dẫn không bay hơi)
Nguồn cấp:
– 100-240 VAC 50/60 Hz (loại AC)
– 24 VAC 50/60 Hz, 24-48 VDC (loại AC/DC phổ thông)
LE7M-2 Series loại hiển thị năm / tuần
Catalog
Khái niệm Timer và Counter
Timer / Counter là một trong những ngoại vi thông dụng mà bất cứ dòng vi điều khiển nào cũng có.
Timer / Counter được sử dụng nhiều nhất trong các ứng dụng như quét led, tạo xung pwm, đo tần số, định thời…
Vậy Lập trình Timer / Counter là gì?
Thực chất Timer / Counter là một bộ đếm, đếm xung nhịp (xung clock).
Nó chứa các thanh ghi chứa giá trị đếm và thanh ghi điều khiển hoạt động đếm này. Nguồn xung nhịp được chọn để đếm có thể là nguồn xung nhịp nội (bên trong vi điều khiển), hoặc có thể lập trình chọn nguồn xung nhịp bên ngoài (đưa vào trên một chân nào đó).
Người dùng có thể Lập trình Timer/Counter bắt đầu đếm từ 1 giá trị nào đó bằng cách ghi giá trị đó vào thanh ghi chứa giá trị đếm. Khi giá trị đếm vượt quá giá trị tối đa mà thanh ghi chứa giá trị của Timer/Counter thì xuất hiện hiện tượng gọi là “tràn (over flow)”.