Cảm biến PRW. Sản phẩm cảm biến tiệm cận Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt là nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics, chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.
Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR loại cảm ứng hình trụ (Loại đầu nối cáp)
Tính năng Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR – Hãng Autonics
● Bảo dưỡng dễ dàng và nhanh chóng hơn
● Chống nhiễu tối ưu với IC cảm biến chuyên dụng
● Tích hợp mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn (loại DC 3 dây)
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá áp
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng/ngắn mạch
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
● Có thể thay thế cho các công tắc siêu nhỏ và công tắc hành trình
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
● Loại DC 2 dây Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
※Tên model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR loại không phân biệt cực tính có chứa ký tự ‘X’.
Model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR |
PRWT08-1.5DO PRWT08-1.5DC PRWT08-1.5DO-I PRWT08-1.5DC-I PRWT08-1.5DO-V PRWT08-1.5DC-V PRWT08-1.5DO-IV PRWT08-1.5DC-IV | PRWT08-2DO PRWT08-2DC PRWT08-2DO-I PRWT08-2DC-I PRWT08-2DO-V PRWT08-2DC-V PRWT08-2DO-IV PRWT08-2DC-IV | PRWT12-2 D O PRWT12-2 D C PRWT12-2 D O-I PRWT12-2 D C-I | PRWT12-4 D O PRWT12-4 D C PRWT12-4 D O-I PRWT12-4 D C-I | PRWT18-5 D O PRWT18-5 D C PRWT18-5 D O-I PRWT18-5 D C-I | PRWT18-8 D O PRWT18-8 D C PRWT18-8 D O-I PRWT18-8 D C-I | PRWT30-10 D O PRWT30-10 D C PRWT30-10 D O-I PRWT30-10 D C-I PRWT30-10DO-V PRWT30-10DC-IV | PRWT30-15 D O PRWT30-15 D C PRWT30-15 D O-I PRWT30-15 D C-I PRWT30-15 D O-V PRWT30-15 D C-IV | |
Đường kính mặt phát hiện | 8mm | 12mm | 18mm | 30mm | |||||
Khoảng cách phát hiện | 1.5mm | 2mm | 4mm | 5mm | 8mm | 10mm | 15mm | ||
Đặc điểm đầu cảm biến |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
|
Độ trễ | Max. 10% từ khoảng cách phát hiện | ||||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 8×8×1mm (sắt) | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) |
25×25×1mm (sắt) |
30×30×1mm (sắt) |
45×45×1mm (sắt) |
|||
Khoảng cách lắp đặt |
0 đến 1.05mm |
0 đến 1.4mm | 0 đến 2.8mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 7mm | 0 đến 10.5mm |
||
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
||||||||
Dòng điện rò | Tối đa 0.6mA | ||||||||
Tần số đáp ứng※1 | 1.5kHz | 1kHz | 1.5kHz | 500Hz | 350Hz | 400Hz | 200Hz | ||
Điện áp dư | Max. 3.5V (Loại không phân biệt cực tính: max. 5V) | ||||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ (đối với PRWT08 Series: ±20% max.) | ||||||||
Ngõ ra điều khiển | Từ 2 đến 100mA | ||||||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||||
Độ bền điện môi | 1.500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||||
Độ rung | Biên độ 1mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | ||||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp | Mạch bảo vệ chống quá áp và mạch bảo vệ chống quá dòng (ngắn mạch) | |||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||||
Dây cáp | (AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm) | ||||||||
Ø4mm, 2 dây, 300mm, giắc cắm M12 | Ø5mm, 2 dây, 300mm, giắc cắm M12 | ||||||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: acrylonitrile butadiene styrene chịu nhiệt Dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC, dây cáp chống thấm dầu (xám): PVC chống thấm |
||||||||
Tiêu chuẩn | |||||||||
Khối lượng※3 |
Khoảng 44g (khoảng 32g) | Khoảng 54g (khoảng 42g) | Khoảng 70g (khoảng 58g) | Khoảng 134g (khoảng122g) |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Trước khi sử dụng loại không phân biệt cực tính, hãy kiểm tra điều kiện kết nối của thiết bị do điện áp dư bằng 5V.
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng mỗi loại Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR.
※Hãy cố định bộ phận dễ bị rung bằng loại dây có phủ lớp PTFE.
※ Ký hiệu ‘ ‘ biểu thị loại nguồn cấp. ‘D’ là 12-24VDC, ‘X’ là loại không phân biệt cực tính 12-24VDC.
※ Tên model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR loại dây cáp chống thấm dầu có ký tự cuối cùng là ‘V’.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
● Loại DC 3 dây Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
Model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR |
PRW08-1.5DN PRW08-1.5DP PRW08-1.5DN2 PRW08-1.5DP2 PRW08-1.5DN-V PRW08-1.5DP-V PRW08-1.5DN2-V PRW08-1.5DN2-V PRWL08-1.5DN PRWL08-1.5DP PRWL08-1.5DN2 PRWL08-1.5DP2 |
PRW08-2DN PRW08-2DP PRW08-2DN2 PRW08-2DP2 PRW08-2DN-V PRW08-2DP-V PRW08-2DN2-V PRW08-2DP2-V PRWL08-2DN PRWL08-2DP PRWL08-2DN2 PRWL08-2DP2 |
PRW12-2DN PRW12-2DP PRW12-2DN2 PRW12-2DP2 |
PRW12-4DN PRW12-4DP PRW12-4DN2 PRW12-4DP2 |
PRW18-5DN PRW18-5DP PRW18-5DN2 PRW18-5DP2 PRWL18-5DN PRWL18-5DP PRWL18-5DN2 PRWL18-5DP2 |
PRW18-8DN PRW18-8DP PRW18-8DN2 PRW18-8DP2 PRWL18-8DN PRWL18-8DP PRWL18-8DN2 PRWL18-8DP2 |
PRW30-10DN PRW30-10DP PRW30-10DN2 PRW30-10DP2 PRW30-10DN-V PRW30-10DP-V PRW30-10DN2-V PRW30-10DP2-V PRWL30-10DN PRWL30-10DP PRWL30-10DN2 PRWL30-10DP2 |
PRW30-15DN PRW30-15DP PRW30-15DN2 PRW30-15DP2 PRW30-15DN-V PRW30-15DP-V PRW30-15DN2-V PRW30-15DP2-V PRWL30-15DN PRWL30-15DP PRWL30-15DN2 PRWL30-15DP2 |
|
Đường kính mặt phát hiện | 8mm | 12mm | 18mm | 30mm | |||||
Khoảng cách phát hiện | 1.5mm | 2mm | 4mm | 5mm | 8mm | 10mm | 15mm | ||
Đặc điểm đầu cảm biến |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ(không phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ(không phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ(không phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ(không phủ kín) |
|
Độ trễ |
Max. 10% khoảng cách phát hiện | ||||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 8×8×1mm (sắt) | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) |
25×25×1mm (sắt) |
30×30×1mm (sắt) |
45×45×1mm (sắt) |
|||
Khoảng cách lắp đặt | 0 đến 1.05mm |
0 đến 1.4mm | 0 đến 2.8mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 7mm | 0 đến 10.5mm |
||
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
||||||||
Dòng điện rò | Max. 10mA | ||||||||
Tần số đáp ứng※1 | 1.5kHz | 1kHz | 1.5kHz | 500Hz | 350Hz | 400Hz | 200Hz | ||
Điện áp dư | Max. 2V | Max. 1.5V | |||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ (đối với PRW(L)08 series: ±20% max.) | ||||||||
Ngõ ra điều khiển |
200mA | ||||||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||||
Độ bền điện môi | 1.500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||||
Độ rung | Biên độ 1mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | ||||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp, mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống quá dòng (ngắn mạch) | ||||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: acrylonitrile butadiene styrene chịu nhiệt Dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC, cáp chống thấm dầu (xám): PVC chống dầu |
||||||||
Dây cáp | Ø4mm, 3 dây, 300mm, giắc cắm M12 | Ø5mm, 3 dây, 300mm, giắc cắm M12 | |||||||
(AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm) | |||||||||
Tiêu chuẩn | |||||||||
Khối lượng※2 |
PRW: Khoảng 44g (khoảng 32g) PRWL: Khoảng 46g (khoảng 34g) | Khoảng 54g (khoảng 42g) | PRW: Khoảng 70g (khoảng 58g) PRWL: Khoảng 90g (khoảng 78g) | PRW: Khoảng 134g (khoảng 122g) PRWL: Khoảng 195g (khoảng 158g) |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Tên model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR loại dây cáp chống thấm dầu có ký tự cuối cùng là ‘V’.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
● Loại AC 2 dây Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
Model Cảm biến tiệm cận PRW |
PRW12-2AO PRW12-2AC | PRW12-4AO PRW12-4AC | PRW18-5AO PRW18-5AC PRWL18-5AO PRWL18-5AC | PRW18-8AO PRW18-8AC PRWL18-8AO PRWL18-8AC | PRW30-10AO PRW30-10AC PRWL30-10AO PRWL30-10AC | PRW30-15AO PRW30-15AC PRWL30-15AO PRWL30-15AC | |
Đường kính mặt phát hiện | 12mm | 18mm | 30mm | ||||
Khoảng cách phát hiện | 2mm | 4mm | 5mm | 8mm | 10mm | 15mm | |
Lắp đặt | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
|
Độ trễ | Tối đa 10% khoảng cách phát hiện | ||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) | 25×25×1mm (sắt) | 30×30×1mm (sắt) | 45×45×1mm (sắt) | ||
Khoảng cách lắp đặt | 0 đến 1.4mm | 0 v 2.8mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 7mm | 0 đến 10.5mm | |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
100-240VACᜠ (85-264VACᜠ) |
||||||
Dòng điện rò | Tối đa 2.5mA | ||||||
Tần số đáp ứng※1 | 20Hz | ||||||
Điện áp dư | Tối đa 10V | ||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | ||||||
Ngõ ra điều khiển |
Từ 5 đến 150mA | Từ 5 đến 200mA | |||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||
Độ bền điện môi | 2.500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||
Độ rung | Biên độ 1mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | ||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp | ||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: acrylonitrile butadiene styrene chịu nhiệt, Dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC | ||||||
Dây cáp | Ø4mm, 2 dây, 300mm, giắc cắm M12 | Ø5mm, 2 dây, 300mm, giắc cắm M12 | |||||
AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | |||||||
Tiêu chuẩn | ᜢ | ||||||
Khối lượng※2 |
Khoảng 54g (khoảng 42g) | PRW: khoảng 78g (khoảng 66g) PRWL: khoảng 90g (khoảng 78g) | PRW: khoảng 134g (khoảng 122g) PRWL: khoảng 195g (khoảng 158g) |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Tên model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR loại dây cáp chống thấm dầu có ký tự cuối cùng là ‘V’.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.