Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA. Sản phẩm cảm biến tiệm cận Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA Autoncis – loại hình trụ, cảm ứng từ, chống tia hàn điện (Loại cáp)
Tính năng Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA – Hãng Autonics
● Vỏ PTFE giúp bảo vệ thiết bị khỏi tia lửa hàn
● Chống nhiễu tối ưu với IC cảm biến chuyên dụng
● Tích hợp mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn (loại DC 3 dây)
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá áp
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng/ngắn mạch ngõ ra (loại DC)
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
● Có thể thay thế các công tắc siêu nhỏ và công tắc hành trình
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA
● Loại DC 2 dây Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA
Model Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA |
PRAT12-2 D O PRAT12-2 D C PRAT12-2DO-V PRAT12-2DC-V | PRAT18-5 D O PRAT18-5 D C PRAT18-5DO-V PRAT18-5DC-V | PRAT30-10 D O PRAT30-10 D C PRAT30-10DO-V PRAT30-10DC-V | |
Đường kính mặt phát hiện | 12mm | 18mm | 30mm | |
Khoảng cách phát hiện | 2mm | 5mm | 10mm | |
Lắp đặt | Vỏ bảo vệ (phủ kín) | |||
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | |||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) | 30×30×1mm (sắt) | |
Khoảng cách lắp đặt | 0 đến 1.4mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 7mm | |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
|||
Dòng điện rò | Tối đa 0.6mA | |||
Tần số đáp ứng※1 | 1.5kHz | 500Hz | 400Hz | |
Điện áp dư※2 | Max. 3.5V (loại không phân biệt cực tính: max. 5V) | |||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | |||
Ngõ ra điều khiển |
Từ 2 đến 100mA | |||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | |||
Độ bền điện môi | 1,500VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa tất cả đầu nối và vỏ) | |||
Độ rung | Biên độ 1mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | |||
Môi trường | Nhiêt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | |||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp và mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | |||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA Autonics | |||
Dây cáp | Ø4mm, 2 dây, 2m | Ø5mm, 2 dây, 2m | ||
AWG22, đường kính lõi: 0.8mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | ||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau phủ PTFE, vòng đệm: sắt phủ PTFE, mặt phát hiện: PTFE, dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC, dây cáp chống thấm dầu (xám): PVC chống thấm dầu |
|||
Chứng nhận | ||||
Khối lượng※3 |
Khoảng 84g (khoảng 72g) | Khoảng 122g (khoảng 110g) | Khoảng 207g (khoảng 170g) |
※Tên model Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA loại không phân biệt cực tính có chứa ký tự ‘X’.
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Trước khi sử dụng loại không phân biệt cực tính, hãy kiểm tra điều kiện của thiết bị được kết nối do điện áp dư tối đa bằng 5V.
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Để biết thêm thông tin về dây cáp và thông số kỹ thuật, hãy tham khảo mục (I).
※Ký hiệu ‘ ‘ biểu thị loại nguồn cấp. ‘D’ là 12-24VDC, ‘X’ là loại không phân biệt cực tính 12-24VDC.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
● Loại DC 3 dây Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA
Model Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA |
PRA12-2DN PRA12-2DP PRA12-2DN2 PRA12-2DP2 |
PRA18-5DN PRA18-5DP PRA18-5DN2 PRA18-5DP2 |
PRA30-10DN PRA30-10DP PRA30-10DN2 PRA30-10DP2 |
|
Đường kính mặt phát hiện | 12mm | 18mm | 30mm | |
Khoảng cách phát hiện | 2mm | 5mm | 10mm | |
Lắp đặt | Vỏ bảo vệ (phủ kín) | |||
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | |||
Đối tượng tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) | 30×30×1mm (sắt) | |
Khoảng cách lắp đặt | 0 đến 1.4mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 7mm | |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
|||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 10mA | |||
Tần số đáp ứng※1 | 1.5kHz | 500Hz | 400Hz | |
Điện áp dư | Max. 1.5V | |||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | |||
Ngõ ra điều khiển |
Max. 200mA | |||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | |||
Độ bền điện môi | 1,500VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||
Độ rung | Biên độ 1mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | |||
Môi trường | Nhiêt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | |||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp, chống nối ngược cực nguồn, chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | |||
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP67 (tiêu chuẩn IEC) Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA Autonics | |||
Dây cáp | Ø4mm, 3 dây, 2m | Ø5mm, 3 dây, 2m | ||
AWG22, đường kính lõi: 0.8mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | ||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau phủ PTFE, vòng đệm: sắt phủ PTFE, mặt phát hiện: PTFE, dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC | |||
Chứng nhận | ᜢ | |||
Khối lượng※2 | Khoảng 84g (khoảng 72g) | Khoảng 122g (khoảng 110g) | Khoảng 207g (khoảng 170g) | |
Model | PRA12-2AO PRA12-2AC | PRA18-5AO PRA18-5AC |
PRA30-10AO PRA30-10AC |
|
Đường kính mặt phát hiện | 12mm | 18mm | 30mm | |
Khoảng cách phát hiện | 2mm | 5mm | 10mm | |
Lắp đặt |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) | |||
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | |||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) | 30×30×1mm (sắt) | |
Khoảng cách lắp đặt | 0 đến 1.4mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 7mm | |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) | 100-240VACᜠ (85-264VACᜠ) | |||
Dòng điện rò | Tối đa 2.5mA | |||
Tần số đáp ứng※1 | 20Hz | |||
Điện áp dư | Max. 10V | |||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | |||
Ngõ ra điều khiển |
Từ 5 đến 150mA | Từ 5 đến 200mA | ||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | |||
Độ bền điện môi | 2,500VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||
Độ rung | Biên độ 1mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | |||
Môi trường |
Nhiêt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | |||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp | |||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA Autonics | |||
Dây cáp | Ø4mm, 2 dây, 2m | Ø5mm, 2 dây, 2m | ||
AWG22, đường kính lõi: 0.8mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | ||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau phủ PTFE, vòng đệm: sắt phủ PTFE, mặt phát hiện: PTFE, dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC | |||
Loại cách điện | Cách điện kép hay cách điện tăng cường (Ký hiệu: , độ bền điện môi giữa ngõ vào và nguồn điện: 1.5kVAC) | |||
Chứng nhận | ||||
Khối lượng※2 | Khoảng 78g (khoảng 66g) | Khoảng 118g (khoảng106g) | Khoảng 207g (khoảng 170g) |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị Cảm biến tiệm cận PRA – Proximity Sensor PRA.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.