Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors. Sản phẩm cảm biến quang BJR có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors BJR (Loại nhỏ gọn, chống thấm / chống chịu dầu)
Các tính năng chính Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors
BJR (Loại chống dầu): có lớp phủ đặc biệt giúp không thấm dầu, không cho dầu hoặc bụi bẩn thâm nhập vào sản phẩm
BJR-F (Loại chịu dầu): Hoạt động bình thường ngay cả khi bị dầu và bụ bẩn thâm nhập vào sản phẩm
Khoảng cách phát hiện dài:
– Loại thu phát: 15m
– Loại phản xạ khuếch tán: 1m
– Loại phản xạ gương: 3m (MS-2S)
Kích thước nhỏ gọn: W 20 x H 32 x L 11 mm
Công tắc chuyển đổi chế độ hoạt động Light ON/Dark ON
Tích hợp mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn và mạch bảo vệ quá dòng (ngắn mạch)
Chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát)
Khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ánh sáng chung quanh
Cấu trúc bảo vệ IP67(tiêu chuẩn IEC)
Bảng thông số Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors – HÃNG AUTONICS
Loại chống thấm dầu
Model |
Ngõ ra NPN cực thu hở | BJR15M-TDT- | BJR3M-PDT- | BJR1M-DDT- | BJR100-DDT- | |
Ngõ ra PNP cực thu hở | BJR15M-TDT- -P | BJR3M-PDT- -P | BJR1M-DDT- -P | BJR100-DDT- -P | ||
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương (tích hợp bộ lọc phân cực) |
Loại phản xạ khuếch tán | |||
Khoảng cách phát hiện | 15m | 3m※1 | 1m※2 | 100mm※3 | ||
Đối tượng phát hiện | Vật liệu mờ đục trên Ø12mm | Vật liệu mờ đục trên Ø75mm | Vật liệu mờ đục, trong mờ | |||
Độ trễ | – | Tối đa. 20% tại khoảng cách phát hiện | ||||
Thời gian đáp ứng | Max. 1ms | |||||
Nguồn cấp | 10-30VDC ±10% (đỉnh nhiễu: max.10%) | |||||
Điện năng tiêu thụ | Bộ phát / bộ thu: Max. 20mA | Max. 30mA | ||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm) | LED đỏ (660nm) | LED đỏ (660nm) | LED hồng ngoại (850nm) | ||
Điều chỉnh độ nhạy | Có công tắc điều chỉnh độ nhạy | |||||
Chế độ hoạt động |
Có công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON | |||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở • Điện áp tải: Max. 30VDC • Dòng điện tải: Max. 100mA • Điện áp dư – NPN: Max. 1VDC , PNP: Max. 2VDC |
|||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/ quá dòng ngõ ra |
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra, chức năng ngăn ngừa giao thoa | ||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED vàng, chỉ báo ổn định: LED xanh lục (chỉ báo nguồn của bộ phát: LED đỏ) | |||||
Kết nối | Loại có dây cáp, loại có dây cáp kèm giắc cắm | |||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | |||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲) | |||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: tối đa. 11,000lx, Đèn sợi đốt: 3,000lx (đối với bộ thu) | ||||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 60℃, bảo quản: -40 đến 70℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | |||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (Tiêu chuẩn IEC), IP67G※4 (Tiêu chuẩnJEM) | |||||
Chất liệu | Vỏ: acrylonitrile-butadiene-styrene, vỏ đèn LED: polyamide 12, mặt kính: polymethyl methacrylate | |||||
Cáp | Loại cáp | Ø4mm, 3 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø4mm, 2 dây, 2m) (AWG26, đường kính lõi: 0.52mm, số lõi: 20, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) |
||||
Loại đầu nối cáp※6, ※7 | Ø4mm, 3 dây, 300mm (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø4mm, 2 dây, 300mm), giắc cắm M12 (AWG26, đường kính lõi: 0.52mm, số lõi: 20, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) | |||||
Phụ kiện |
Chung | Giá lắp, Bu-lông M3: 4, tua vít | Giá đỡ, ốc M3 :2, vít vặn | |||
Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2S) | – | |||
Chứng nhận | ||||||
Khối lượng ※9 |
Loại có dây cáp |
Khoảng 145g (khoảng 95g) | Khoảng 115g (khoảng 50g) | Khoảng 100g (khoảng 50g) | ||
Loại có dây cáp kèm giắc cắm |
Khoảng 105g (khoảng 55g) | Khoảng 95g (khoảng 30g) | Khoảng 80g (khoảng 30g) |
BJR-F (Loại chống chịu dầu) Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors
Model |
Ngõ ra NPN cực thu hở | BJR15M-TDT- -F | BJR10M-TDT- -F | BJR3M-PDT- -F | BJR1M-DDT- -F | BJR100-DDT- -F | |
Ngõ ra PNP cực thu hở | BJR15M-TDT- -P-F | BJR10M-TDT- -P-F | BJR3M-PDT- -P-F | BJR1M-DDT- -P-F | BJR100-DDT- -P-F | ||
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương (tích hợp bộ lọc phân cực) |
Phản xạ khuếch tán | ||||
Khoảng cách phát hiện | 15m | 10m | 3m※1 | 1m※2 | 100mm※3 | ||
Đối tượng phát hiện | Vật liệu mờ đục trên Ø12mm | Vật liệu mờ đục trên Ø75mm |
Vật liệu mờ đục, trong mờ | ||||
Độ trễ | – | Max. 20% tại khoảng cách phát hiện | |||||
Thời gian đáp ứng | Max. 1ms | ||||||
Nguồn cấp | 10-30VDC ±10% (đỉnh nhiễu: Max. 10%) | ||||||
Dòng điện tiêu thụ | Bộ phát/Bộ thu: Max. 20mA | Max. 30mA | |||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm) |
LED đỏ (660nm) | LED đỏ(660nm) | LED hồng ngoại (850nm) | |||
Điều chỉnh độ nhạy | Có công tắc điều chỉnh độ nhạy | ||||||
Chế độ hoạt động |
Có công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON | ||||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở • Điện áp tải: Max. 30VDC • Dòng điện tải: Max. 100mA • Điện áp dư – NPN: Max. 1VDC , PNP: Max. 2VDC |
||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra |
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra, chức năng ngăn ngừa giao thoa |
|||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED vàng, chỉ báo ổn định: LED xanh lục (chỉ báo nguồn của bộ phát: LED đỏ) | ||||||
Kết nối | Loại có dây cáp, loại có giắc cắm, loại có dây cáp kèm giắc cắm | ||||||
Cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲) | ||||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||
Môi trường |
Độ sáng | Ánh sáng mặt trời: tối đa. 11,000lx, đèn sợi đốt: 3,000lx (đối với bộ thu) | |||||
Nhiêt độ | Vận hành: từ -25 đến 60℃, bảo quản: -40 đến 70℃ | ||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (Tiêu chuẩn IEC), IP67G※4 (Tiêu chuẩn JEM) | ||||||
Chất liệu | Vỏ: acrylonitrile-butadiene-styrene, vỏ đèn LED: polyamide 12, mặt kính: polymethyl methacrylate | ||||||
Cáp | Loại có dây cáp | Ø4mm, 3 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø4mm, 2 dây, 2m) (AWG26, đường kính lõi: 0.52mm, số lõi: 20, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) |
|||||
Loại có giắc cắm※5 | Giắc cắm M8 | ||||||
Loại có dây cáp kèm giắc cắm※6 | Ø4mm, 3 dây, 300mm (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø4mm, 2 dây, 300mm), giắc cắm M12 (AWG26, đường kính lõi: 0.52mm, số lõi: 20, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) | ||||||
Phụ kiện |
Chung | Giá lắp※8, bu-lông M3: 4, tua vít | Giá lắp※8, bu-lông M3: 2, tua vít | ||||
Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2S) | – | ||||
Tiêu chuẩn | |||||||
Khối lượng ※9 |
Loại có dây cáp | Khoảng 145g (khoảng 95g) | Khoảng 115g (khoảng 50g) | Khoảng 100g (khoảng 50g) | |||
Loại có giắc cắm | Khoảng 65g (khoảng 12g) | Khoảng 75g (khoảng 6g) | Khoảng 60g (khoảng 6g) | ||||
Loại có dây cáp kèm giắc cắm |
Khoảng 105g (khoảng 55g) | Khoảng 95g (khoảng 30g) | Khoảng 80g (khoảng 30g) |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2A. Nên đặt cảm biến cách gương phản xạ từ 0.1m trở lên. Khi sử dụng
băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo catalog hoặc website trước khi sử dụng băng.
※2: Giấy trắng không bóng 300×300mm.
※3: Giấy trắng không bóng 100×100mm.
※4: Chữ cái đại diện cho tính năng chống chịu dầu/chống thấm dầu theo tiêu chuẩn JEM.
G: Dầu (giọt dầu hoặc vết dầu) không thể thấm vào thiết bị theo bất kì hướng nào.
F: Dầu (giọt dầu hoặc vết dầu) không ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị ngay cả khi thấm vào bên trong theo bất kì hướng nào.
※5: Dây cáp có giắc cắm M8 được bán riêng. (AWG26, đường kính lõi: 0.1mm, số lõi: 20, đường kính lớp cách điện: Ø1mm)
※6: Dây cáp có giắc cắm M12 được bán riêng. (AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.65mm)
※7: Đối với cảm biến loại có dây cáp kèm giắc cắm, màu của phần giắc cắm sẽ khác màu của dây cáp do giắc cắm được tráng lớp bảo vệ,
nhưng sự khác biệt này không ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị.
※8: Loại có dây cáp và loại có dây cáp kèm giắc cắm đi kèm giá lắp A và loại có giắc cắm đi kèm giá lắp B.
※9: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Tối ưu hóa cho ngành công nghiệp ô tô và máy công cụ – Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors
Cảm biến quang điện loại chịu dầu series BJR-F được thiết kế chuyên biệt cho các môi trường sử dụng dầu cắt gọt kim loại và dầu bôi trơn trong ngành công nghiệp ô tô và máy công cụ.
Loại chống dầu: có lớp phủ đặc biệt giúp không thấm dầu, không cho dầu hoặc bụi bẩn thâm nhập vào sản phẩm
Loại chịu dầu: hoạt động bình thường ngay cả khi dầu hoặc bụ bẩn thâm nhập vào sản phẩm
Kết quả kiểm tra của Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors chống nước/ chịu nước
Sản phẩm đã đạt chỉ số tiêu chuẩn của cấu trúc bảo về IP67G và IP67F (Tiêu chuẩn JEM). Loại chịu dầu có thể bị ảnh hưởng bởi một số loại dầu. Tham khảo bảng dưới đây để xem xét về một số loại dầu:
Loại dầu | Tên sản phẩm | Độ nhớt động học (mm²/s, 40˚C) |
pH |
---|---|---|---|
Dầu bôi trơn | Velocite Oil No.3 | 2 | – |
Dầu cắt gọt kim loại không hòa tan trong nước |
Tectyl Cut 527 | 27 | – |
Dầu cắt gọt kim loại hòa tan trong nước |
Tectyl Cool 263C | – | 9.5 (10% dung dịch) |
Để kiểm tra, cảm biến được ngâm sâu trong các loại dầu trên trong vòng 240 tiếng.
– IP67G cấu trúc bảo vệ chống dầu (BJR): lớp phủ đặc biệt ngăn không cho dầu thâm nhập vào sản phẩm
– IP67F cấu trúc bảo về chịu dầu (BJR-F): hoạt động bình thường ngay khi dầu nhớt và bụi bẩn thâm nhập vào sản phẩm
Đa dạng về loại kết nối – Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors
Series BJR-F có loại giắc cắm, loại cáp và loại giắc cắm cáp, cho phép ứng dụng dễ dàng trong các điều kiện môi trường khác nhau.
Mẫu chống dầu chỉ có loại giắc cắm và giắc cắm cáp.
Khoảng cách phát hiện dài trên 15 m – Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors
Loại thu phát có khoảng cách phát hiện dài trên 15 m.
Khoảng cách phát hiện: loại phản xạ gương 3 m / loại phản xạ khuếch tán: 1 m
Chức năng loại bỏ bề mặt gương (Mirror Surface Rejection) (Loại phản xạ gương) – Cảm biến quang điện BJR Photoelectric Sensors
Loại phản xạ gương có chức năng loại bỏ bề mặt gương (Mirror Surface Rejection) cho phép các thiết bị chỉ nhận ánh sáng từ các gương cụ thể (MS-2S), giúp thiết bị phát hiện ổn định vật có tính phản xạ cao bao gồm kim loại, gương…
Nguyên lý hoạt động của chức năng loại bỏ bề mặt gương
Ánh sáng truyền qua bộ lọc phân cực trên bộ phát sẽ chuyển thành phương ngang. Ánh sáng phản chiếu trên gương phản xạ sẽ quay 90˚ thành phương đứng, sau đó được nhận bởi bộ lọc phân cực thẳng đứng của bộ thu.
Ánh sáng phản xạ từ vật có tính phản xạ sẽ có phương ngang và do đó bộ lọc phân cực thẳng đứng của bộ thu không thể nhận được ánh sáng này.
Chức năng ngăn ngừa giao thoa (Trừ loại thu phát)
Chu kỳ của bộ phát có thể được cài đặt sao cho cảm biến sẽ không bị ảnh hưởng bởi các cảm biến lân cận khác. Tính năng này cho phép người dùng cài đặt nhiều cảm biến liền kề nhau.
Khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ánh sáng xung quanh
Với thuật toán giảm nhiễu và bộ lọc kỹ thuật số, cảm biến cung cấp khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ánh sáng xung quanh.
Cấu trúc bảo vệ IP67 (Tiêu chuẩn IEC), Cấu trúc bảo vệ IP67G/IP67F (Tiêu chuẩn JEM)
Cấu trúc bảo vệ IP67 cho phép thiết bị hoạt động ổn định trong môi trường ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
Cấu trúc bảo vệ IP67G/IP67F cho phép thiết bị hoạt động ổn định trong môi trường dầu.