Máy phát áp lực TPS30 Series

Máy phát áp lực TPS30, Sản phẩm Bộ điều khiển nhiệt độ Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.

 

Máy phát áp lực – TPS30 Series

Máy phát áp lực TPS30 Series

 

Tính năng Máy phát áp lực TPS30

• Thiết kế cứng cáp và bền cho phép người dùng đo được áp suất cao/thấp ở môi trường có nhiệt độ cao hoặc thấp.
• Ứng dụng trong các máy móc đóng gói, máy cơ giới, nhà máy, và đóng tàu.
• Đo được áp suất của mọi loại khí, chất lỏng, hoặc dầu.
• Lớp phủ bằng thép không gỉ 316L ngăn ngừa sự ăn mòn.
• Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt ở môi trường chật hẹp.
• Thời gian đáp ứng nhanh chỉ 1ms.

 

Đo áp suất cao hoặc thấp trong môi trường nhiệt độ cao hoặc thấp

Temperature Range

Kích thước nhỏ gọn, lý tưởng cho các không gian hẹp hoặc máy móc nhỏ

Compact Size

Đa dạng về kiểu kết nối

M12 connector cables (CID3-2/CID3-5, CLD3-5) sold separately

Cấu trúc bảo vệ IP67

IP67 Protection Structure

Thông tin đặt hàng Máy phát áp lực TPS30

 

Bảng thông số kỹ thuật Máy phát áp lực TPS30

 

Series

TPS30
Loại áp suất Áp suất tương đối, áp suất tuyệt đối Áp suất tương đối trong khoang kín※1 Áp suất tương đối
Dải áp suất định mức (MPa) 0 đến
0.1
0 đến
0.2
0 đến
0.7
0 đến
1
0 đến
2
-0.1 đến
0
-0.1 đến
0.1
-0.1 đến
0.7
-0.1 đến
1
-0.1 đến
2
0 đến
3.5
0 đến
5
0 đến
10
0 đến
20
0 đến
40
0 đến
50
0 đến
60
Dải áp suất ngõ ra analog mở rộng (MPa) 0 đến
0.11
0 đến
0.22
0 đến
0.77
0 đến
1.1
0 đến
2.2
-0.1 đến
0.01
-0.1 đến
0.12
-0.1 đến
0.78
-0.1 đến
1.11
-0.1 đến
2.21
0 đến
3.85
0 đến
5.5
0 đến
11
0 đến
22
0 đến
44
0 đến
55
0 đến
66
Dải áp suất tối đa (MPa) 0.6 0.6 3 3 3 0.6 0.6 3 3 3 10 20 50 80 120 120 120
Áp suất nổ (MPa) 0.6 0.6 3 3 3 0.6 0.6 3 3 3 15 30 75 120 160 160 160
Đối tượng đo Chất lỏng, khí, dầu (không ăn mòn thép không gỉ 316L)
Nguồn cấp Loại ngõ ra điện áp: 8-36VDCᜡ (đỉnh nhiễu: max. 10%) Loại ngõ ra dòng điện: 11-36VDCᜡ (đỉnh nhiễu: max. 10%)
Dải điện áp cho phép Từ 90 đến 110% điện áp định mức
Dòng điện tiêu thụ Loại ngõ ra điện áp: max. 20mA       Loại ngõ ra dòng điện: max. 30mA

Thời gian đáp ứng

Max. 1ms
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn
Loại ngõ ra Loại ngõ ra điện áp: 1-5VDCᜡ          Loại ngõ ra dòng điện: DC4-20mA
Nhiệt độ bù -10 đến 80℃ 0 đến 80℃
Sai số Max. ±0.5% F.S. (gồm độ tuyến tính, độ trễ, độ lặp lại)
Độ tuyến tính Max. ±0.2% F.S.
Độ trễ Max. ±0.2% F.S.
Sai lệch điểm 0 do nhiệt độ Max. ±0.1% F.S./10℃ (tiêu chuẩn), max. ±0.25% F.S./10℃ (max.)
Sai lệch dải đo do nhiệt độ Max. ±0.1% F.S./10℃ (tiêu chuẩn), max. ±0.25% F.S./10℃ (max.)
Đặc tính nhiệt độ -25 đến 100℃: max. ±1.5% F.S.
-40 đến 125℃: max. ±2.5% F.S.
Điện trở tải Loại ngõ ra dòng điện: max. 700Ω (nguồn điện 24VDC)
Độ bền điện môi 500VAC 50/60Hz trong 1 phút
Điện trở cách điện Trên 100MΩ (tại 500VDC)

Môi trường

Nhiệt độ Ngõ ra điện áp Loại đấu dây, loại giắc cắm DIN43650-A, loại giắc cắm M12, loại giắc cắm DT04-3P:
Vận hành: -40 đến 125℃, bảo quản: -40 đến 125℃
Loại có dây:
Vận hành: -40 đến 80℃, bảo quản: -40 đến 80℃
Ngõ ra dòng điện Loại đầu cắm, loại giắc cắm DIN43650-A, loại giắc cắm M12, loại giắc cắm DT04-3P:
Vận hành: -40 đến 85℃, bảo quản: -40 đến 125℃
Loại có dây:
Vận hành: -40 đến 80℃, bảo quản: -40 đến 80℃
Độ ẩm 35 đến 85%RH
Nhiệt độ chất lưu -40 đến 125℃
Độ rung cho phép 10g, 20 đến 2,000Hz 20g, 20 đến 2,000Hz
Va chạm cho phép 100g/6ms 500g/1ms
Mô-men siết ốc Max. 10N.m
Tiêu chuẩn bảo vệ Loại đấu dây, loại giắc cắm M12, loại giắc cắm, loại dây cáp: IP67 (tiêu chuẩn IEC) Loại giắc cắm DIN43650-A: IP65 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Thép không gỉ 316L (phần đầu của loại đầu cắm: nhôm đúc), giắc cắm: polybutylene terephthalate G30, cao su chống thấm nước: silicon
Kết nối Loại ngõ ra điện áp: +, -, Vout      Loại ngõ ra dòng điện: +, –
Chứng nhận
Khối lượng※2 Loại đấu dây: khoảng 330g (khoảng 250g)
Loại giắc cắm DIN43650-A, loại giắc cắm M12, loại giắc cắm DT04-3P: khoảng 130g (khoảng 50g) Loại dây cáp: khoảng 200g (khoảng 120g)

※1: Áp suất được giữ trong khoang kín. Giá trị này được tính dựa trên cơ sở áp suất khí quyển bằng 101.3kPa.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.