Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD. Sản phẩm cảm biến tiệm cận Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD – hình trụ, cảm ứng từ, khoảng cách phát hiện dài (Loại cáp)
Tính năng Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD – Hãng Autonics
Khoảng cách phát hiện dài (gấp 1.5 đến 2 lần so với các model hiện hành)
Chống nhiễu tối ưu với IC cảm biến chuyên dụng
Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng, chống nối ngược cực nguồn, chống quá dòng/ngắn mạch ngõ ra
Tuổi thọ cao cùng độ chính xác cao, vận hành đơn giản
Chỉ báo hoạt động bằng đèn LED đỏ
Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
Có thể thay thế công tắc siêu nhỏ và công tắc hành trình
Phần nối giữa dây cáp và cảm biến được gia cố đặc biệt, giúp dây cáp bền hơn (trừ PRDT08- DO- )
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD
Loại DC 3 dây Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD
Model Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD |
PRD12-4DN PRD12-4DP PRD12-4DN2 PRD12-4DP2 PRDL12-4DN PRDL12-4DP PRDL12-4DN2 PRDL12-4DP2 |
PRD12-8DN PRD12-8DP PRD12-8DN2 PRD12-8DP2 PRDL12-8DN PRDL12-8DP PRDL12-8DN2 PRDL12-8DP2 |
PRD18-7DN PRD18-7DP PRD18-7DN2 PRD18-7DP2 PRD18-7DN-V PRD18-7DP-V PRDL18-7DN PRDL18-7DP PRDL18-7DN2 PRDL18-7DP2 PRDL18-7DN-V |
PRD18-14DN PRD18-14DP PRD18-14DN2 PRD18-14DP2 PRD18-14DN-V PRD18-14DP-V PRDL18-14DN PRDL18-14DP PRDL18-14DN2 PRDL18-14DP2 PRDL18-14DP-V |
PRD30-15DN PRD30-15DP PRD30-15DN2 PRD30-15DP2 PRD30-15DN-V PRD30-15DP-V PRD30-15DN2-V PRD30-15DP2-V PRDL30-15DN PRDL30-15DP PRDL30-15DN2 PRDL30-15DP2 PRDL30-15DN-V |
PRD30-25DN PRD30-25DP PRD30-25DN2 PRD30-25DP2 PRD30-25DN-V PRD30-25DP-V PRD30-25DN2-V PRD30-25DP2-V PRDL30-25DN PRDL30-25DP PRDL30-25DN2 PRDL30-25DP2 PRDL30-25DN-V |
|
Đường kính mặt phát hiện | 12mm | 18mm | 30mm | ||||
Khoảng cách phát hiện | 4mm | 8mm | 7mm | 14mm | 15mm | 25mm | |
Lắp đặt | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không vỏ bảo vệ (không phủ kín) |
|
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | ||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 25×25×1mm (sắt) | 20×20×1mm (sắt) | 40×40×1mm (sắt) | 45×45×1mm (sắt) | 75×75×1mm (sắt) | |
Khoảng cách lắp đặt |
0 đến 2.8mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 4.9mm | 0 đến 9.8mm | 0 đến 10.5mm | 0 đến 17.5mm | |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
||||||
Dòng điện rò | Tối đa 10mA | ||||||
Tần số đáp ứng※1 | 500Hz | 400Hz | 300Hz | 200Hz | 100HZ | 100Hz | |
Điện áp dư | Max. 1.5V | ||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | ||||||
Ngõ ra điều khiển | 200mA | ||||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||
Độ bền điện môi | 1,500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||
Độ rung | Biên độ 1mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | ||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp, chống nối ngược cực nguồn, chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | ||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: Polybutylene terephthalate, dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC, dây cáp chống thấm dầu (xám): PVC chống thấm dầu | ||||||
Dây cáp※2 | Ø4mm, 3 dây, 2m | Ø5mm, 3 dây, 2m | |||||
AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | |||||||
Chứng nhận | |||||||
Khối lượng |
PRD | Khoảng 74g | Khoảng 72g | Khoảng 115g | Khoảng 110g | Khoảng 175g | Khoảng 180g |
PRDL | Khoảng 94g | Khoảng 92g | Khoảng 145g | Khoảng 140g | Khoảng 215g | Khoảng 220g |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Không kéo căng dây cáp Ø4mm với lực kéo từ 30N trở lên và dây cáp Ø5mm với lực kéo từ 50N trở lên.
Có thể xảy ra hỏa hoạn khi dây cáp đứt. Hãy dùng dây cáp AWG22 hoặc dưới 200m nếu muốn nối thêm dây.
※Tên model Cảm biến tiệm cận PRD – Proximity Sensor PRD loại dây cáp chống thấm dầu có ký tự cuối cùng là ‘V’.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.