Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT

Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT. Sản phẩm Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt là nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics, chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.

 

Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT (Cáp quang)

Cảm biến sợi quang FD/FT/GD/GT Series (Cáp quang)

 

Tính năng Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT

Có 5 loại dây cáp khác nhau
● Loại tiêu chuẩn: có khả năng truyền tín hiệu tốt
● Loại uốn dẻo: lý tưởng để lắp ở môi trường nhiều góc cạnh, có thể uốn cong dây cáp mà cường độ ánh sáng không thay đổi nhiều
● Loại chống đứt gãy: có thể uốn cong nhiều lần mà không bị gãy
● Loại đồng trục: có khả năng truyền tín hiệu tối ưu ở phạm vi gần
● Loại chịu nhiệt: có thể chịu được điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt từ
-40℃ đến 250℃
Có 6 loại đầu cáp khác nhau
● Loại phát hiện vùng
● Loại vuông góc
● Loại đầu dẹt
● Loại đầu hình trụ (đuôi có ren, đuôi hình trụ)
● Loại đầu nhựa
● Loại đầu bu lông

Tính năng Cảm biến sợi quang FD/FT/GD/GT

 

Loại phản xạ khuếch tán (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT – Hãng Autonics

Loại

Hình dáng

Đặc điểm

Kh. cách phát hiện (mm) Kích cỡ vật tối thiểu※3 Bán kính uốn cong cho phép Chiều dài cáp (L) Nhiệt độ

Model

Loại đầu bu-lông

Loại tiêu chuẩn

M3 40※2 Ø0.03 R15 1m
(cắt tùy ý)
-40 đến 70℃ FD-310-05
M3 40※2 Ø0.03 R15 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 70℃ FD-320-05
M4 40※2 Ø0.03 R15 2m
(Cắt tùy ý)
-40 đến 70℃ FD-420-05
M3
(Loại SUS, 90mm)
40※2 Ø0.03 R15 (phần SUS R10) 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 70℃ FDS-320-05
M3
(Loại SUS, 45mm)
FDS2-320-05
M4
(Loại SUS, 90mm)
FDS-420-05
M4
(Loại SUS, 45mm)
FDS2-420-05
M6 120※2 Ø0.03 R30 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 70℃ FD-620-10
M6
(Loại SUS, 90mm)
120※2 Ø0.03 R30 (phần SUS R10) 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 70℃ FDS-620-10
M6
(Loại SUS, 45mm)
FDS2-620-10

Loại chịu nhiệt

M6 120※2 Ø0.03 R30 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến
105℃
FD-620-10H
M6 160※2 Ø0.03 R50 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến
150℃
FD-620-15H1
M4
(Loại thủy tinh)
100※2 Ø0.03 R50 2m -40 đến
250℃
GD-420-20H2
M6
(Loại thủy tinh)
GD-620-20H2

Loại uốn dẻo  4

M3 35※1 Ø0.0125 R1 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 60℃ FD-320-05R
M4 FD-420-05R
M6 130※1 Ø0.04 R1 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 60℃ FD-620-10R

Loại chống đứt gãy   4

M3 35※2 Ø0.0125 R5 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 60℃ FD-320-06B
M4 FD-420-06B
M6 100※2 Ø0.0125 R5 2m
(cắt tùy ý)
-40 đến 60℃ FD-620-13B

Ghi chú

※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF5.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF4 loại LED đỏ, còn loại LED xanh chỉ bằng 10% giá trị này.
Khoảng cách phát hiện của BF3RX chỉ bằng 40% giá trị này.
※3: Loại uốn dẻo (nhiều lõi): gồm nhiều lõi siêu mảnh được bao bọc bởi lớp phản xạ ánh sáng. Do việc uốn cong dây cáp không làm thay đổi đáng kể cường độ phát sáng nên người dùng có thể dễ dàng lắp đặt dây cáp ở nhiều vị trí khác nhau.

Loại chống đứt gãy: gồm nhiều sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó đứt gãy.
※Khoảng cách phát hiện của loại cáp quang cho phép cắt tùy ý có thể giảm tối đa 20% so với bình thường tùy theo tình trạng của dây cáp.
[Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp quang.]
※Cáp quang loại thủy tinh phù hợp với Series BF5, BF4.

 

Loại phản xạ khuếch tán (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT

Loại Hình dạng

Đặc điểm

Kh. cách phát hiện (mm) Kích cỡ vật tối thiểu※3 Bán kính uốn cong cho phép Chiều dài cáp (L) Nhiệt độ

Model

Loại đầu bu-lông Đồng trục M3 40※2 Ø0.03 R15 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FD-320-F
M3 60※2 Ø0.03 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FD-320-F1
M6 120※2 Ø0.03 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FD-620-F2

Loại đầu hình trụ

Tiêu chuẩn Ø3mm 40※2 Ø0.03 R15 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FDC-320-05
Ø3mm
(Loại SUS, 15mm)
※2
40
Ø0.03 R15
(SUS part
R10)
2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FDCS-320-05
Chống đứt gãy  4 Ø3mm 35※2 Ø0.0125 R5 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FDC-320-06B
Tiêu chuẩn Ø3mm
Mắt phát hiện ở đỉnh đầu
30※1 Ø0.0125 R15 2m -40 đến 60℃ FDCSN-320-05
Đồng trục Ø3mm 40※2 Ø0.03 R15 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FDC-320-F
Loại đầu dẹt Uốn dẻo Mắt phát hiện ở đỉnh đầu ※1
35
Ø0.0125 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FDFU-210-05R
Mắt phát hiện bên hông ※1
30
Ø0.0125 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FDFN-210-05R
Mắt phát hiện chỉnh diện ※1
30
Ø0.0125 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FDF-210-05R
Vuông góc Uốn dẻo M6 120※1 Ø0.04 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FDR-610-10R
Đầu nhựa Tiêu chuẩn Loại đầu nhựa 120※2 Ø0.03 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FDP-320-10

Loại phản xạ hội tụ (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT

Loại Hình dạng Tính năng Kh. cách phát hiện (mm) Kích cỡ vật tối thiểu※3 Bán kính uốn cong cho phép Chiều dài cáp (L) Nhiệt độ Model
Loại đầu Tiêu Loại phản xạ hội tụ ※1
8
Ø0.0125 R25 2m -40 đến 60℃ FLF-320-10

Ghi chú

※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF5.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF4 loại LED đỏ, còn loại LED xanh chỉ bằng 10% giá trị này. Khoảng cách phát hiện của BF3RX chỉ bằng 40% giá trị này.

※3: Loại chống đứt gãy: gồm nhiều sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó đứt gãy.
※Khoảng cách phát hiện của loại cáp quang cho phép cắt tùy ý có thể giảm tối đa 20% so với bình thường tùy theo tình trạng của dây cáp.
[Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp quang.]

 

Loại thu phát độc lập (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT

Loại Hình dạng

Đặc điểm

Kh. cách phát hiện (mm) Kích cỡ vật tối thiểu※3 Bán kính uốn cong cho phép Chiều dài cáp (L) Nhiệt độ

Model

Loại bu-lông

Tiêu chuẩn M3 150※2 Ø0.5 R15 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FT-310-05
M3 150※2 Ø0.5 R15 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FT-320-05
M3
(Loại SUS, 90mm)
150※2 Ø0.5 R15 (phần
SUS: 10R)
2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTS-320-05
M3
(Loại SUS, 45mm)
FTS1-320-05
M3
(Loại SUS, 45mm)
FTS2-320-05
M4 500※2 Ø1 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FT-420-10
M4
(Loại SUS, 90mm)
※2
500
Ø1 R30
(phần
SUS: 10R)
2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTS-420-10
M4
(Loại SUS, 45mm)
※2
500
Ø1 R30
(phần
SUS: 10R)
2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTS2-420-10
Chịu nhiệt M4 300※2 Ø1 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến
105℃
FT-420-10H
M4 500※2 Ø1 R50 2m (Cắt tùy ý) -40 đến
150℃
FT-420-15H1
M4
(Loại thủy tinh)
※2
400
Ø1 R25 2m -40 đến
250℃
GT-420-13H2
Uốn dẻo  4 M3 110※1 Ø0.3 R1 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FT-320-05R
M4 500※1 Ø0.5 R1 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FT-420-10R
Chống đứt gãy  4 M3 110※1 Ø0.3 R5 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FT-320-06B
M4 400※1 Ø0.6 R5 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FT-420-13B

Loại hình trụ

Tiêu chuẩn Ø1.5mm 150※2 Ø0.5 R15 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTC-1520-05
Ø2mm 150※2 Ø0.5 R15 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTC-220-05
Ø2mm
(Loại SUS, 15mm)
※2
150
Ø0.5 R15
(phần
SUS: 10R)
2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTCS-220-05
Ø3mm 150※2 Ø1 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTC-320-10

Ghi chú

※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF5.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF4 loại LED đỏ, còn loại LED xanh chỉ bằng 10% giá trị này.Khoảng cách phát hiện của BF3RX chỉ bằng 40% giá trị này.
※3: Loại uốn dẻo (nhiều lõi): gồm nhiều lõi siêu mảnh được bao bọc bởi lớp phản xạ ánh sáng. Do việc uốn cong dây cáp không làm thay đổi đáng kể cường độ phát sáng nên người dùng có thể dễ dàng lắp đặt dây cáp ở nhiều vị trí khác nhau.
Loại chống đứt gãy: gồm nhiều sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó đứt gãy.

※Khoảng cách phát hiện của loại cáp quang cho phép cắt tùy ý có thể giảm tối đa 20% so với bình thường tùy theo tình trạng của dây cáp.
[Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp quang.]
※Model FT-420-13 đã ngưng sản xuất và được thay thế bằng model FT-420-13B.

 

Loại thu phát độc lập (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT

Loại Hình dạng

Đặc điểm

Kh. cách phát hiện (mm) Kích cỡ vật tối thiểu※3 Bán kính uốn cong cho phép Chiều dài cáp (L) Nhiệt độ

Model

Loại đầu hình trụ Uốn dẻo  4 Ø3mm 110※1 Ø0.3 R1 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTC-220-05R
Chống đứt gãy  4 Ø3mm 110※2 Ø0.3 R5 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTC-1520-06B
Tiêu chuẩn Ø2.47mm
Mắt phát hiện bên hông
120※1 Ø0.0125 R15 2m -40 đến 60℃ FTCSN-2520-05

Loại đầu dẹt

Uốn dẻo Mắt phát hiện ở đỉnh đầu ※1
110
Ø0.04 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTFU-210-05R
Mắt phát hiện bên hông ※1
110
Ø0.04 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTFN-210-05R
Mắt phát hiện chính diện ※1
100
Ø0.04 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTF-210-05R
Mắt phát hiện bên hông+đỉnh đầu (uốn cong) 110※1 Ø0.04 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTFB-210-05R
Loại chữ L; mắt
phát hiện ở đỉnh đầu; cao 12.2mm
500※1 Ø0.06 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTLU-310-10R
Loại chữ L; mắt
phát hiện ở đỉnh đầu; cao 17.2mm
FTLU1-310-10R
Loại chữ L; mắt
phát hiện ở đỉnh đầu; cao 22.2mm
FTLU2-310-10R
Loại vuông góc Uốn dẻo M4 460※1 Ø0.5 R1 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTR-410-10R
Loại phát hiện vùng Uốn dẻo Độ cao phát hiện: 11mm Ø1mm 750※5 Ø0.07 R2 1m (Cắt tùy ý) -40 đến 60℃ FTW11-210-10R
Loại đầu Tiêu Loại đầu nh 500※2 Ø1 R30 2m (Cắt tùy ý) -40 đến 70℃ FTP-320-10

Ghi chú

※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn đối với BF5 Series.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn đối với đèn LED đỏ của BF4 Series, còn đối với đèn LED xanh là 10% khoảng cách của đèn LED đỏ.
Khoảng cách phát hiện của series BF3RX sẽ là 40% giá trị này.
※3: Kích thước tối thiểu của đối tượng phát hiện được đo bằng chất liệu mờ đục ở trạng thái ngõ ra chính xác và khoảng cách phát hiện không giống với khoảng cách phát hiện định mức được đánh dấu ※2.

※4: Sợi quang linh hoạt (nhiều lõi): gồm một lượng lớn các lõi siêu mảnh có lớp sơn bao phủ. Do việc uốn cong dây cáp không làm thay đổi đáng kể cường độ phát sáng nên có thể dễ dàng lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau.Sợi quang chống đứt gãy: gồm một lượng lớn các sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó bị đứt gãy.

※5: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn đối với BF5 Series và sẽ thay đổi theo chế độ hoạt động.
(Chế độ siêu nhanh: 450mm / nhanh: 750mm / tiêu chuẩn: 1400mm / khoảng cách xa, khoảng cách siêu xa: 1800mm)
※Khoảng cách phát hiện của loại Cắt tùy ý có thể bị rút ngắn khoảng max. 20% so với bình thường tùy vào tình trạng của dây cáp. [Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp sợi quang.]