Cảm biến quang điện BTS – Photoelectric Sensors. Sản phẩm cảm biến quang BTS có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt là nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics, chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.
Cảm biến quang điện BTS – Photoelectric Sensors Autonics (Loại siêu nhỏ, tích hợp bộ khuếch đại)
Các tính năng chính Cảm biến quang điện BTS – Photoelectric Sensors
Kích thước siêu mảnh chỉ 7.2mm
– W7.2×H18.6×L9.5mm(loại xuyên tia)
– W7.2×H24.6×L10.8mm(loại phản xạ phản xạ, loại phản xạ hội tụ)
Phát hiện đối tượng siêu nhỏ
– loại xuyên tia(BTS1M): Ø2mm
– Loại phản xạ(BTS200): Ø2mm(ở khoảng cách xa 100mm)
– Loại phản xạ hội tụ(BTS15/BTS30): Ø0.15mm(ở khoảng cách xa 10mm)
Khoảng cách phát hiện tối đa: 1m (loại thu phát)
Chỉ báo độ ổn định (đèn LED màu xanh lá cây) và chỉ báo hoạt động (đèn LED màu đỏ)
Giá đỡ bằng thép không gỉ 304
Cấu trúc bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
Bảng thông số Cảm biến quang điện BTS – Photoelectric Sensors
Model |
Ngõ ra NPN cực thu hở |
BTS1M- TDTL | BTS1M- TDTD | BTS200-MDTL | BTS200-MDTD | BTS30- LDTL | BTS30- LDTD | BTS15- LDTL | BTS15- LDTD |
Ngõ ra PNP cực thu hở |
BTS1M- TDTL-P | BTS1M- TDTD-P | BTS200- MDTL-P | BTS200-MDTD-P | BTS30- LDTL-P | BTS30- LDTD-P | BTS15- LDTL-P | BTS15- LDTD-P | |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương | Phản xạ hội tụ | ||||||
Khoảng cách phát hiện | 1m | 10 đến 200mm※1 | 5 đến 30mm※2 | 5 đến 15mm※2 | |||||
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, tối đa Ø2mm | Chất liệu mờ đục, tối đa Ø27mm | Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ | ||||||
Kích thước tối thiểu của đối tượng phát hiện |
Vật thể mờ đục, Ø2mm | Vật thể mờ đục, Ø2mm ※3 (khoảng cách phát hiện 100mm) |
Ø0.15mm (khoảng cách phát hiện 10mm |
||||||
Độ xê dịch cho phép | – | – | Max. 15% khoảng cách phát hiện tối đa | ||||||
Thời gian đáp ứng |
Max. 1ms | ||||||||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||||||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 20mA (cho cả bộ thu và bộ phát đối với loại thu phát độc lập) | ||||||||
Nguồn sáng | LED đỏ (650nm) | ||||||||
Chế độ hoạt động | Light ON | Dark ON | Light ON | Dark ON | Light ON | Dark ON | Light ON | Dark ON | |
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở ·Điện áp tải: max. 26.4VDCᜡ ·Dòng điện tải: max. 50mA ·Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2VDC |
||||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | ||||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo ổn định: LED xanh lục | ||||||||
Kết nối |
Có dây cáp | ||||||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲) | ||||||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||||
Môi trường |
Ánh sáng | Áng sáng mặt trời: max. 10,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | |||||||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -20 đến 55℃, bảo quản: -30 đến 70℃ | ||||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||||
Chất liệu | Vỏ: polybutylene terephthalate, mặt kính: polymethyl methacrylate, giá lắp: thép không gỉ 304, Bu-lông: thép carbon cán nguội (SWCH10A) |
||||||||
Dây cáp | Ø2.5mm, 3 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø2.5mm, 2 dây, 2m) (AWG 28, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 19, đường kính lớp cách điện: Ø0.9mm) |
||||||||
Phụ kiện | Giá lắp A: 2, giá phụ cho loại thu phát độc lập: 2, bu-lông M2: 4 | Gương phản xạ (MS-6), giá lắp A, giá phụ cho loại phản xạ: 2, bu lông M2: 2 |
Giá lắp A, giá phụ cho loại phản xạ: 2, bu-lông M2: 2 | ||||||
Chứng nhận | |||||||||
Khối lượng※4 | Khoảng 65g (khoảng 40g) | Khoảng 45g (khoảng 25g) |
※1: Khoảng cách phát hiện từ 10 đến 200mm tùy thuộc vào gương phản xạ MS-6. Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ sẽ phụ thuộc
vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng ‘ Độ phản xạ theo loại băng phản quang’ trước khi sử dụng băng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 50×50mm.
※3: Thay đổi theo môi trường lắp đặt và vị trí phát hiện. Hãy tham khảo phần ‘ Kích thước tối thiểu của đối tượng phát hiện và cách lắp đặt (loại phản xạ gương)’.
※4: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
-
Kích thước siêu mỏng cảm biến quang BTS
Các cảm biến siêu nhỏ gọn chỉ rộng 7,2mm, lý tưởng để lắp đặt trong không gian hạn chế hoặc máy móc nhỏ.
-
Phát hiện các mục tiêu nhỏ như Ø0,15mm
Các cảm biến có thể phát hiện các mục tiêu cực nhỏ có kích thước nhỏ như Ø0,15mm, bao gồm dây kim loại, chip bán dẫn, cặp nhiệt điện mỏng, v.v.
-
Khoảng cách khử nhiễu tối đa là 1M
Các cảm biến nhỏ gọn có khả năng phát hiện vật phẩm ở khoảng cách lên đến 1 m. (loại xuyên tia)
-
Kiểm tra trạng thái hoạt động cảm biến quang điện BTS
Các cảm biến được trang bị các chỉ báo ổn định (LED xanh lá cây) và chỉ báo hoạt động (LED đỏ)
-
Điểm phát hiện có thể nhìn thấy
Nguồn ánh sáng đỏ dễ nhìn thấy cho phép người dùng dễ dàng kiểm tra các điểm phát hiện để lắp đặt.
-
Cấu trúc bảo vệ IP67 Cảm biến quang điện BTS – Photoelectric Sensors
Cấu trúc bảo vệ IP67 cho phép thiết bị được sử dụng an toàn trong môi trường có bụi hoặc nước.