Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS. Sản phẩm cảm biến quang điện BMS có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS (Loại tốc độ đáp ứng cao, tích hợp mạch bảo vệ)
Tính năng – Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS (HÃNG AUTONICS)
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng và nối ngược
cực nguồn
● Thời gian đáp ứng: Max. 1ms
● Chọn chế độ Light ON/Dark ON bằng dây điều khiển
● Có biến trở điều chỉnh độ nhạy (trừ loại thu phát độc lập
Bảng thông số Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS
Model |
Ngõ ra NPN cực thu hở | BMS5M-TDT | BMS2M-MDT | BMS300-DDT | ||
Ngõ ra PNP cực thu hở | BMS5M-TDT-P | BMS2M-MDT-P | BMS300-DDT-P | |||
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương | Phản xạ khuếch tán | |||
Khoảng cách phát hiện | 5m | 2m※1 | 300mm※2 | |||
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø10mm | Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm | Chất liệu trong mờ, chất liệu mờ đục | |||
Độ trễ | – | Max. 20% khoảng cách lắp đặt định mức | ||||
Thời gian đáp ứng | Max. 1ms | |||||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | |||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 50mA | Max. 45mA | ||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (940nm) | |||||
Điều chỉnh độ nhạy | – | Có biến trở điều chỉnh | ||||
Chế độ hoạt động |
Lựa chọn chế độ Light ON/Dark ON bằng dây điều khiển | |||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở ●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ ●Dòng điện tải: max. 200mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2.5VDC |
|||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | |||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo nguồn: LED đỏ (BMS5M-TDT1) | |||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | |||||
Chống nhiễu | Nhiễu sóng vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲) | |||||
Độ bền điện môi | 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn huỳnh quang: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | ||||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -10 đến 60℃, bảo quản: từ -25 đến 70℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 85%RH | |||||
Chất liệu | Vỏ: acrylonitrile butadiene styrene, mặt kính: polycarbonate, giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum |
Vỏ: acrylonitrile butadiene styrene, mặt kính: acryl, giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum |
||||
Dây cáp | Ø5mm, 4 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m) (AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm) |
|||||
Phụ kiện | Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2) | – | ||
Chung | Giá lắp cố định, bu-lông M4: 4, đai ốc M4: 4 |
Giá lắp cố định, bu-lông M4: 4, đai ốc M4: 4, tua-vít điều chỉnh | ||||
Chứng nhận | ||||||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 180g | Khoảng 110g | Khoảng 100g |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2A hoặc MS-5. Cảm biến có thể phát hiện ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng
phản quang” trước khi sử dụng băng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 100×100mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.