Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS

Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS. Sản phẩm cảm biến quang điện BMS có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt là nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics, chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.

 

Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS (Loại tốc độ đáp ứng cao, tích hợp mạch bảo vệ)

Cảm biến BMS Series (Loại tốc độ đáp ứng cao, tích hợp mạch bảo vệ)

 

Tính năng – Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS (HÃNG AUTONICS)

● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng và nối ngược
cực nguồn
● Thời gian đáp ứng: Max. 1ms
● Chọn chế độ Light ON/Dark ON bằng dây điều khiển
● Có biến trở điều chỉnh độ nhạy (trừ loại thu phát độc lập

 

Bảng thông số Cảm biến quang điện BMS – Photoelectric Sensor BMS

Model

Ngõ ra NPN cực thu hở BMS5M-TDT BMS2M-MDT BMS300-DDT
Ngõ ra PNP cực thu hở BMS5M-TDT-P BMS2M-MDT-P BMS300-DDT-P
Loại phát hiện Thu phát độc lập Phản xạ gương Phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện 5m 2m※1 300mm※2
Đối tượng phát hiện Chất liệu mờ đục, trên Ø10mm Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm Chất liệu trong mờ, chất liệu mờ đục
Độ trễ Max. 20% khoảng cách lắp đặt định mức
Thời gian đáp ứng Max. 1ms
Nguồn cấp 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%)
Dòng điện tiêu thụ Max. 50mA Max. 45mA
Nguồn sáng LED hồng ngoại (940nm)
Điều chỉnh độ nhạy Có biến trở điều chỉnh

Chế độ hoạt động

Lựa chọn chế độ Light ON/Dark ON bằng dây điều khiển
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở
●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ   ●Dòng điện tải: max. 200mA
●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2.5VDC
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo nguồn: LED đỏ (BMS5M-TDT1)
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Chống nhiễu Nhiễu sóng vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲)
Độ bền điện môi 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung Biên độ 1.5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Va chạm 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Môi trường

Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn huỳnh quang: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -10 đến 60℃, bảo quản: từ -25 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 85%RH
Chất liệu Vỏ: acrylonitrile butadiene styrene,
mặt kính: polycarbonate,
giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum
Vỏ: acrylonitrile butadiene styrene, mặt kính: acryl, giá lắp: thép cán,
bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum
Dây cáp Ø5mm, 4 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m)
(AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm)
Phụ kiện Riêng Gương phản xạ (MS-2)
Chung Giá lắp cố định, bu-lông M4: 4,
đai ốc M4: 4
Giá lắp cố định, bu-lông M4: 4, đai ốc M4: 4, tua-vít điều chỉnh
Chứng nhận
Khối lượng thiết bị Khoảng 180g Khoảng 110g Khoảng 100g

※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2A hoặc MS-5. Cảm biến có thể phát hiện ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng
phản quang” trước khi sử dụng băng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 100×100mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.