Bạn cần một thiết bị truyền động có cả tốc độ và độ chính xác? Tốt nhất nên sử dụng thiết bị truyền động điện thay vì thiết bị truyền động tuyến tính thủy lực. Các hệ thống này có thể hoạt động với hiệu suất lên đến 80%. Xi lanh điện chính xác có khả năng dừng ở mọi vị trí. Tăng tính linh hoạt và tùy chỉnh hệ thống. Các thiết bị có xu hướng nhỏ, ít yêu cầu bảo trì và không có các bộ phận dẫn khí hoặc dầu bên ngoài. Nó giúp chúng có khả năng tự khóa nếu động cơ mất điện.
Xi lanh điện là một loại thiết bị truyền động tuyến tính. Nó chuyển đổi chuyển động quay thành chuyển động thẳng đẩy hoặc kéo. Sử dụng để nâng, thả, trượt hoặc nghiêng máy móc hoặc vật tư hàng hóa. Layout đơn giản của hệ thống xi lanh điện chỉ cần có controller và nguồn cấp điện. Hoàn toàn không cần bảo trì, bảo dưỡng. Thời gian lắp đặt nhanh chóng. Không gây mất an toàn vệ sinh lao động.
Hãng EWELLIX đến từ Thụy Điển với 50 năm giá trị toàn cầu chuyên cung cấp các loại xi lanh điện chính xác tốt nhất. Loại xi lanh này thích hợp với các ứng dụng đòi hỏi tốc độ nhanh, tải trọng lớn và cường độ hoạt động cao. Xi lanh điện chính xác được sử dụng cho nhiều mục đích và được tích hợp vào nhiều loại thiết bị và máy móc khác nhau.
Minh Việt nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm xi lanh điện chính xác sau:
1.CASM-63
Lực động tối đa | 2800 N |
Lực tĩnh tối đa | 5400 N |
Khả năng chịu tải động | 10000 N |
Tốc độ | 1067 mm/s |
Gia tốc | 6 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | Vít me bi |
Đường kính vít me | 20 mm |
Bước ren | 20 mm |
Cấp chính xác vít me | G7 |
Hành trình | 100-800 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0-50 độ C |
Độ ẩm tối đa | 95% |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
2. CASM-25
Lực động tối đa | 300 N |
Lực tĩnh tối đa | 2600 N |
Khả năng chịu tải động | 2042 N |
Tốc độ | 125 mm/s |
Gia tốc | 4 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | Vít me bi |
Đường kính vít me | 8 mm |
Bước ren | 2,5 mm |
Cấp chính xác vít me | G7 |
Hành trình | 20-50 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0-50 độ C |
Độ ẩm tối đa | 90 |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
3.CASM-32
Lực | 630 N |
Tốc độ | 500 mm/s |
Gia tốc | 6 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | vít me bi |
Đường kính vít me | 10 mm |
Bước ren | 10 mm |
Hành trình | 50-400 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0-50 độ C |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
4.CASM-40
Lực động tối đa | 1550 N |
Lực tĩnh tối đa | 2375 N |
Khả năng chịu tải động | 6000 N |
Tốc độ | 826 mm/s |
Gia tốc | 6 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | Vít me bi |
Đường kính vít me | 12,7 mm |
Bước ren | 12,7 mm |
Cấp chính xác vít me | G7 |
Hành trình | 100-600 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0-50 độ C |
Độ ẩm tối đa | 95% |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
5.CASM-100
Lực động tối đa | 82000 N |
Lực tĩnh tối đa | 82000 N |
Khả năng chịu tải động | 106000 N |
Tốc độ | 890 mm/s |
Gia tốc | 12 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | Vít con lăn |
Đường kính vít me | 30 mm |
Bước ren | 10 mm |
Cấp chính xác vít me | G5 |
Hành trình | 50-1000 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -10 đến 50 độ C |
Độ ẩm tối đa | 95% |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
Với 50 năm kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng trong truyền động tuyến tính, Ewellix có thể đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất. Với phạm vi và mức độ sử dụng rộng nhất. Trên các thị trường thiết bị truyền động tuyến tính, thiết bị điều khiển và thiết bị vận hành. Ewellix là đối tác lực chọn uy tín trong nhiều ngành công nghiệp. Ewellix cung cấp nhiều loại thiết bị truyền động. Và các bộ phận điều khiển và phụ kiện đi kèm. Hãng chuyên về các thiết bị nhỏ gọn, chất lượng cao. Phù hợp với nhiều ứng dụng ngành khác nhau.