Mô tả
Đồng hồ đo MP5S-4N Autonics. Sản phẩm Đồng hồ đo hiển thị số MP5 Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Thông tin đặt hàng Đồng hồ đo MP5S-4N Autonics
Bảng thông số kỹ thuật Đồng hồ đo MP5S-4N Autonics
Series Đồng hồ đo MP5 | MP5S | MP5Y | MP5W | ||
Cách thức hiển thị | Màn hình LED 7 đoạn (bỏ trống số 0 đầu tiên) | ||||
Kích thước thông số | W4×H8mm | W7×H14mm | |||
Phạm vi hiển thị | -19999 đến 99999 | ||||
Nguồn điện | Điện áp AC | 100-240VACᜠ 50/60Hz | |||
Điện áp AC/DC | 24VACᜠ 50/60Hz, 24-48VDCᜡ | ||||
Công suất tiêu thụ | Điện áp AC | Max. 7.5VA (100-240VACᜠ 50/60Hz) |
Max. 9VA (100-240VACᜠ 50/60Hz) |
Max. 15VA (100-240VACᜠ 50/60Hz) |
|
Điện áp AC/DC | Max. 6VA (24VACᜠ 50/60Hz), max. 4.5W (24-48VDCᜡ) |
Max. 7VA (24VACᜠ 50/60Hz), max. 6.2W (24-48VDCᜡ) |
Max. 11VA (24VACᜠ 50/60Hz), max. 7W (24-48VDCᜡ) |
||
Dải điện áp cho phép | 90 đến 110% điện áp định mức | ||||
Nguồn cấp cho cảm biến | Max. 12VDCᜡ ±10% 80mA | ||||
Nguồn phụ | – | Max. 24VDCᜡ 30mA | |||
Tần số ngõ vào Đồng hồ đo hiển thị số MP5 |
·Ngõ vào bán dẫn 1: max. 50kHz (độ rộng xung: min. 10㎲) ·Ngõ vào bán dẫn 2: max. 5kHz (độ rộng xung: min. 100㎲) ※Đối với chế độ hoạt động F7, F8, F9, F10, max. 1kHz (độ rộng xung: min. 500㎲) ·Ngõ vào tiếp điểm: max. 45Hz (độ rộng xung: min. 11ms) |
||||
Loại ngõ vào | [Ngõ vào điện áp] Mức cao: 4.5-24VDCᜡ, mức thấp: 0-1VDC, trở kháng ngõ vào: 3.9kΩ [Ngõ vào không điện áp] Trở kháng mạch đóng: max. 80Ω, quá áp: max. 1VDC, trở kháng mạch hở: min. 100kΩ |
||||
Phạm vi đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : 0.0005Hz đến 50kHz ·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : 0.01 đến giá trị tối đa của phạm vi thời gian ·Chế độ hoạt động F11, F12, F13, F16 : 0 đến 99999 ·Chế độ hoạt động F14, F15 : -19999 đến 99999 |
||||
Sai số (23℃±5℃) | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : ±0.05% F.S. ±1 đơn vị ·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : ±0.01% F.S. ±1 đơn vị |
||||
Chu kỳ hiển thị Đồng hồ đo hiển thị số MP5 |
OFF (đối với chế độ hoạt động F2, F16), 0.05, 0.5, 1, 2, 4, 8 giây (bằng chu kỳ ngõ ra cập nhật) | ||||
Chế độ hoạt động | Tần số / số vòng / tốc độ (F1), Tốc độ băng qua (F2), C hu kỳ (F3), Thời gian băng qua (F4), Khoảng thời gian (F5), Thời gian chênh lệch (F6), Tỷ số tuyệt đối (F7), Tỷ số lỗi (F8), Tỷ trọng (F9), Độ sai lệch (F10), Đo độ dài 1 (F11), Khoảng cách (F12), Tích lũy (F13), Cộng / trừ – ngõ vào riêng lẻ (F14), Cộng / trừ – ngõ vào lệch pha (F15), Đo độ dài 2 (F16) |
||||
Chức năng đặt tỷ lệ | Phương pháp ngõ vào trực tiếp (0.0001×10-9 đến 9.9999×109) | ||||
Độ trễ | 0 đến 9999※1 | ||||
Ngõ ra |
Chính | 3 relay | – | 250VACᜠ 3A, 30VDCᜡ 3A – tải thuần trở | |
5 relay | – | 250VACᜠ 3A, 30VDCᜡ 3A – tải thuần trở |
|||
5 NPN/PNP cực thu hở |
Max. 30VDCᜡ 30mA | ||||
Phụ | BCD | Max. 30VDCᜡ 30mA | |||
Truyền dẫn PV | DC4-20mA/DC0-20mA, tải: max. 500Ω | ||||
Truyền thông | Ngõ ra truyền thông RS485 (giao thức Modbus RTU) | ||||
Khả năng bộ nhớ | Bộ nhớ điện tĩnh (số lượng ngõ vào: 100,000 lần hoạt động) | ||||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC) | ||||
Độ bền điện môi | 2,000VAC 60Hz trong 1 phút | ||||
Chống nhiễu |
Nhiễu xung vuông (độ rộng xung: 1㎲) ±2kV | ||||
Độ rung cho phép |
Cơ khí | Biên độ 0.75mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ | |||
Sự cố | Biên độ 0.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút | ||||
Va chạm cho phép |
Cơ khí | 300m/s² (khoảng 30G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Sự cố | 100m/s² (khoảng 30G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Tuổi thọ relay |
Cơ khí | – | Min. 10,000,000 lần hoạt động | ||
Về điện | – | Min. 100,000 lần hoạt động (tải thuần trở 250VAC 3A) | |||
Môi trường | Nhiệt độ | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ | |||
Độ ẩm | 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||
Chứng nhận | |||||
Khối lượng※2 | Khoảng 191g (khoảng 132g) | Khoảng 230g (khoảng 140g) | Khoảng 334g (khoảng 210g) |
※1: Phạm vi cài đặt sẽ khác nhau tùy theo vị trí dấu thập phân.
※2: Khối lượng bao gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc là khối lượng của thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường phải ở điều kiện không đóng băng hay ngưng tụ.