Mô tả
Cảm biến BEN5M-MDT Autonics. Sản phẩm Cảm biến quang điện BEN/Cảm biến BEN5M-MDT Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến BEN5M-MDT tích hợp bộ khuếch đại, nguồn cấp DC & AC/DC phổ thông, bộ điều chỉnh độ nhạy, và chế độ Light ON / Dark ON, giúp người dùng dễ dàng cài đặt cấu hình của thiết bị (trừ loại thu phát). Cảm biến BEN5M-MDT được trang bị IC đi-ốt quang chuyên dụng, cung cấp hiệu suất hoạt động cao phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Cảm biến BEN5M-MDT có IC cảm biến chuyên dụng, hiệu suất cao, loại ngõ ra: tiếp điểm relay (loại AC/DC), NPN/PNP mạch thu hở (loại DC)
Thông tin đặt hàng Cảm biến BEN5M-MDT Autonics
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến BEN5M-MDT Autonics
Loại ngõ ra tiếp điểm relay – Cảm biến quang điện BEN
Model |
BEN10M-TFR | BEN5M-MFR | BEN3M-PFR | BEN300-DFR | |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương (Loại tiêu chuẩn) |
Phản xạ gương (tích hợp bộ lọc phân cực) |
Phản xạ khuếch tán | |
Khoảng cách phát hiện | 10m | 5m※1 | 3m※1 | 300mm※2 | |
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø16mm |
Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm | Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ |
||
Độ trễ | – | Max. 20% tại khoảng cách lắp đặt định mức |
|||
Thời gian đáp ứng | Max. 20ms | ||||
Nguồn cấp | 24-240VACᜠ ±10% 50/60Hz, 24-240VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 4VA | ||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm) | LED đỏ (660nm) | LED hồng ngoại (940nm) | ||
Điều chỉnh độ nhạy | – | Công tắc điều chỉnh độ nhạy | |||
Chế độ hoạt động |
Công tắc chọn chế độ hoạt động Light ON/Dark ON | ||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra tiếp điểm relay (khả năng chịu tải của tiếp điểm relay: 30VDCᜡ3A, tải thuần trở 250VACᜡ3A, công tắc 2 tiếp điểm: 1c) |
||||
Tuổi thọ relay | Về cơ học: min. 50.000.000 lần hoạt động, về điện: min. 100.000 lần hoạt động | ||||
Phần tử thu sáng | Opto | ||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo ổn định: LED xanh lục (Ở loại thu phát độc lập, chỉ báo nguồn của bộ phát là LED đỏ) |
||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||
Loại cách điện | Cách điện kép (ký hiệu: , điện áp giữa ngõ vào tín hiệu và nguồn: 1kV) | ||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±1000V (độ rộng xung: 1㎲) | ||||
Độ bền điện môi |
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Độ rung | Cơ học | Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Sự cố | Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút | ||||
Va chạm | Cơ học | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Sự cố | 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Môi trường | Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | |||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -20 đến 65℃, bảo quản: -25 đến 70℃ | ||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | ||||
Chất liệu | Vỏ, vỏ chắn: nhựa ABS chịu nhiệt, mặt kính: polycarbonate (bộ lọc phân cực: polymethyl methacrylate), giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum |
||||
Dây cáp | Ø5mm, 5 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m) (AWG22, đường kính lõi: 0,08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1,25mm) |
||||
Phụ kiện |
Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2) | – | |
Chung | Tua-vít, giá lắp, bulông M4: 4, đai ốc M4: 4 |
Tua vít, giá lắp, bu-lông M4: 2, đai ốc M4: 2 | |||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 354g | Khoảng 208g | Khoảng 195g |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2 và MS-4. Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa
cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng phản
quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Loại ngõ ra transistor, nguồn điện DC – Cảm biến quang điện BEN
Model |
BEN10M-TDT | BEN5M-MDT | BEN3M-PDT | BEN300-DDT | |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương | Phản xạ gương (tích hợp bộ lọc phân cực) |
Phản xạ khuếch tán | |
Khoảng cách phát hiện | 10m | 5m※1 | 3m※1 | 300mm※2 | |
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø16mm |
Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm | Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ |
||
Độ trễ | – | Max. 20% at rated setting distance |
|||
Thời gian đáp ứng |
Max. 1ms | ||||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 50mA | ||||
Nguồn sáng | Hồng ngoại LED (850nm) | LED đỏ (660nm) | LED hồng ngoại (940nm) | ||
Điều chỉnh độ nhạy | – | Công tắc điều chỉnh độ nhạy | |||
Chế độ hoạt động | Công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON | ||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN / PNP cực thu hở ●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ ●Dòng điện tải: max. 200mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2,5VDC |
||||
Mạch bảo vệ |
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | ||||
Phần tử thu sáng | Opto | ||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: đỏ, chỉ báo ổn định: xanh lục (Ở loại thu phát độc lập, chỉ báo nguồn của bộ phát là LED đỏ) |
||||
Điện trở lớp cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲) | ||||
Độ bền điện môi | 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Độ rung | Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | |||
Nhiệt độ | Vận hành: từ -20 đến 65℃, bảo quản: -25 đến 70℃ | ||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | ||||
Chất liệu | Vỏ, vỏ chắn: nhựa ABS chịu nhiệt, mặt kính: polycarbonate (bộ lọc phân cực: polymethyl methacrylate), giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum, đai ốc: thép chromium molybdenum |
||||
Dây cáp | Ø5mm, 4 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m) (AWG22, đường kính lõi: 0,08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1,25mm) |
||||
Phụ kiện | Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2) | – | |
Chung | Tua-vít, giá lắp, bulông M4: 4, đai ốc M4: 4 |
Tua-vít, giá lắp, bu-lông M4: 2, đai ốc M4: 2 | |||
Chứng nhận | |||||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 342g | Khoảng 200g | Khoảng 187g |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2 và MS-4. Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa
cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng
phản quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.