Cảm biến quang điện BENCảm biến quang điện BEN

Cảm biến BEN5M-MDT Autonics

Cảm biến BEN5M-MDT Autonics

  • Loại phát hiện : Loại phản xạ gương(loại tiêu chuẩn)
  • Khoảng cách phát hiện : 5m(MS-2)
  • Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø60mm
  • Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
  • Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
  • Nguồn cấp : 12-24VDC  ±10%(sóng P-P: max. 10%)
  • Chế độ hoạt động : Light ON/Dark ON(cài đặt bằng công tắc)
  • Ngõ ra điều khiển : Ngõ ra đồng thời NPN, PNP mạch thu hở

Mô tả

Cảm biến BEN5M-MDT Autonics. Sản phẩm Cảm biến quang điện BEN/Cảm biến BEN5M-MDT Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. 

 

Cảm biến quang điện BEN5M-MDT

Cảm biến BEN5M-MDT tích hợp bộ khuếch đại, nguồn cấp DC & AC/DC phổ thông, bộ điều chỉnh độ nhạy, và chế độ Light ON / Dark ON, giúp người dùng dễ dàng cài đặt cấu hình của thiết bị (trừ loại thu phát). Cảm biến BEN5M-MDT được trang bị IC đi-ốt quang chuyên dụng, cung cấp hiệu suất hoạt động cao phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Cảm biến BEN5M-MDT có IC cảm biến chuyên dụng, hiệu suất cao, loại ngõ ra: tiếp điểm relay (loại AC/DC), NPN/PNP mạch thu hở (loại DC)

Thông tin đặt hàng Cảm biến BEN5M-MDT Autonics

 

 

Bảng lựa chọn các loại cảm biến quang điện Autonics

 

Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến BEN5M-MDT Autonics

 

Loại ngõ ra tiếp điểm relay – Cảm biến quang điện BEN

 

Model

BEN10M-TFR BEN5M-MFR BEN3M-PFR BEN300-DFR
Loại phát hiện Thu phát độc lập Phản xạ gương
(Loại tiêu chuẩn)
Phản xạ gương
(tích hợp bộ lọc phân cực)
Phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện 10m 5m※1 3m※1 300mm※2
Đối tượng phát hiện Chất liệu mờ đục, trên
Ø16mm
Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm Chất liệu mờ đục,
chất liệu trong mờ
Độ trễ Max. 20% tại khoảng cách
lắp đặt định mức
Thời gian đáp ứng Max. 20ms
Nguồn cấp 24-240VACᜠ ±10% 50/60Hz, 24-240VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%)
Dòng điện tiêu thụ Max. 4VA
Nguồn sáng LED hồng ngoại (850nm) LED đỏ (660nm) LED hồng ngoại (940nm)
Điều chỉnh độ nhạy Công tắc điều chỉnh độ nhạy

Chế độ hoạt động

Công tắc chọn chế độ hoạt động Light ON/Dark ON
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra tiếp điểm relay
(khả năng chịu tải của tiếp điểm relay: 30VDCᜡ3A, tải thuần trở 250VACᜡ3A, công tắc 2 tiếp điểm: 1c)
Tuổi thọ relay Về cơ học: min. 50.000.000 lần hoạt động, về điện: min. 100.000 lần hoạt động
Phần tử thu sáng Opto
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo ổn định: LED xanh lục
(Ở loại thu phát độc lập, chỉ báo nguồn của bộ phát là LED đỏ)
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Loại cách điện Cách điện kép (ký hiệu:     , điện áp giữa ngõ vào tín hiệu và nguồn: 1kV)
Chống nhiễu Nhiễu xung vuông ±1000V (độ rộng xung: 1㎲)

Độ bền điện môi

1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung Cơ học Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Sự cố Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
Va chạm Cơ học 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Sự cố 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Môi trường Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -20 đến 65℃, bảo quản: -25 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ IP50 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Vỏ, vỏ chắn: nhựa ABS chịu nhiệt,
mặt kính: polycarbonate (bộ lọc phân cực: polymethyl methacrylate), giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum,
đai ốc: thép chromium molybdenum
Dây cáp Ø5mm, 5 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m)
(AWG22, đường kính lõi: 0,08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1,25mm)

Phụ kiện

Riêng Gương phản xạ (MS-2)
Chung Tua-vít, giá lắp,
bulông M4: 4, đai ốc M4: 4
Tua vít, giá lắp, bu-lông M4: 2, đai ốc M4: 2
Khối lượng thiết bị Khoảng 354g Khoảng 208g Khoảng 195g

 

※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2 và MS-4. Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa
cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng phản
quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.

 

Loại ngõ ra transistor, nguồn điện DC – Cảm biến quang điện BEN

 

Model

BEN10M-TDT BEN5M-MDT BEN3M-PDT BEN300-DDT
Loại phát hiện Thu phát độc lập Phản xạ gương Phản xạ gương
(tích hợp bộ lọc phân cực)
Phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện 10m 5m※1 3m※1 300mm※2
Đối tượng phát hiện Chất liệu mờ đục, trên
Ø16mm
Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm Chất liệu mờ đục,
chất liệu trong mờ
Độ trễ Max. 20% at rated setting
distance

Thời gian đáp ứng

Max. 1ms
Nguồn cấp 12-24VDCᜡ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%)
Dòng điện tiêu thụ Max. 50mA
Nguồn sáng Hồng ngoại LED (850nm) LED đỏ (660nm) LED hồng ngoại (940nm)
Điều chỉnh độ nhạy Công tắc điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động Công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN / PNP cực thu hở
●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ ●Dòng điện tải: max. 200mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2,5VDC

Mạch bảo vệ

Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra
Phần tử thu sáng Opto
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: đỏ, chỉ báo ổn định: xanh lục
(Ở loại thu phát độc lập, chỉ báo nguồn của bộ phát là LED đỏ)
Điện trở lớp cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Chống nhiễu Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲)
Độ bền điện môi 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Va chạm 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Môi trường

Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -20 đến 65℃, bảo quản: -25 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ IP50 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Vỏ, vỏ chắn: nhựa ABS chịu nhiệt,
mặt kính: polycarbonate (bộ lọc phân cực: polymethyl methacrylate), giá lắp: thép cán, bu-lông: thép chromium molybdenum,
đai ốc: thép chromium molybdenum
Dây cáp Ø5mm, 4 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø5mm, 2 dây, 2m)
(AWG22, đường kính lõi: 0,08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1,25mm)
Phụ kiện Riêng Gương phản xạ (MS-2)
Chung Tua-vít, giá lắp,
bulông M4: 4, đai ốc M4: 4
Tua-vít, giá lắp, bu-lông M4: 2, đai ốc M4: 2
Chứng nhận
Khối lượng thiết bị Khoảng 342g Khoảng 200g Khoảng 187g

 

※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2 và MS-4. Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa
cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng ở khoảng cách dưới 0,1m.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng
phản quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.