Cảm biến quang điện BJ - Photoelectric Sensors BJCảm biến quang điện BJ - Photoelectric Sensors BJ

Cảm biến BJ100-DDT-P Autonics

  • Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
  • Khoảng cách phát hiện : 100mm
  • Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
  • Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
  • Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
  • Nguồn cấp : 12-24VDC  ±10%(sóng P-P: max. 10%)
  • Chế độ hoạt động : Light ON/Dark ON(cài đặt bằng công tắc)
  • Ngõ ra điều khiển : PNP mạch thu hở

Mô tả

Cảm biến BJ100-DDT-P Autonics. Sản phẩm Cảm biến quang điện BJ Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. 

 

Cảm biến quang điện BJ100-DDT-P

 

Thông tin đặt hàng Cảm biến BJ100-DDT-P Autonics

 

Bảng lựa chọn các loại cảm biến quang điện Autonics

 

 

Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến BJ100-DDT-P Autonics

 

Loại

Loại phát hiện thủy tinh trong suốt ※1
Loại phản xạ loại bỏ nền
Loại đốm tia cực nhỏ
Model Ngõ ra NPN cực thu hở BJG30-DDT BJ30-BDT BJ50-BDT BJN50-NDT BJN100-NDT
Ngõ ra PNP cực thu hở BJ30-BDT-P BJ50-BDT-P BJN50-NDT-P BJN100-NDT-P
Loại phát hiện Phản xạ khuếch tán Phản xạ loại bỏ nền Phản xạ chùm tia hẹp
Khoảng cách phát hiện 30mm※2 15mm※3 10 đến 30mm※4 10 đến 50mm※4 30 đến 70mm 70 đến 130mm
Đối tượng phát hiện Thủy tinh trong suốt,
chất liệu mờ đục, trong mờ
Chất liệu mờ đục, trong mờ Chất liệu mờ đục, trong mờ
Đường kính tối thiểu của đốm tia Khoảng Ø5.0mm Khoảng Ø4.5mm Khoảng Ø2.0mm Khoảng Ø2.5mm
Kích thước tối thiểu của đối tượng phát hiện Khoảng min. Ø0.2mm (dây đồng đỏ)
Độ trễ Max. 20% tại khoảng cách phát hiện Max. 10% tại khoảng cách phát hiện Max. 25% tại khoảng cách phát hiện Max. 20% tại khoảng cách phát hiện
Thời gian đáp ứng Max. 1ms Max. 1.5ms Max. 1ms
Nguồn cấp 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max.10%)
Dòng điện tiêu thụ Max. 30mA
Nguồn sáng LED hồng ngoại (850nm) LED đỏ (660nm) LED đỏ (650nm)
Điều chỉnh độ nhạy Công tắc điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động Chế độ Light ON cố định Công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON

Ngõ ra điều khiển

Ngõ ra NPN cực thu hở
●Điện áp tải: max. 26.4VDCᜡ
●Dòng điện tải: max. 100mA
●Điện áp dư: max. 1V
Ngõ ra NPN/PNP cực thu hở
●Điện áp tải: max. 26.4VDCᜡ    ●Dòng điện tải: max. 100mA
●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: min. 2.5VDC
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn/ngắn mạch/quá dòng, chống ngăn ngừa giao thoa (trừ loại phản xạ loại bỏ nền)
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo ổn định: LED xanh lục
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Chống nhiễu Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲)
Độ bền điện môi 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung Biên độ 1.5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Va chạm 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Môi trường Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -25 đến 55℃, bảo quản: -40 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ IP65 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Vỏ: polycarbonate+acrylonitrile butadiene styrene, vỏ đèn LED: polycarbonate, mặt kính: polymethyl methacrylate, giá lắp: SUS304 (thép không gỉ 304), bu-lông, đai ốc: thép Chromoly, lõi chịu lực: đồng thau, ni-plate
Dây cáp Ø3.5mm, 3 dây, 2m (AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm)

Phụ kiện

Giá lắp cố định, bu-lông M3: 2, đai ốc M3: 2 Giá lắp cố định, bu-lông M3: 2, đai ốc M3: 2, tua-vít
Chứng nhận
Khối lượng thiết bị Khoảng 45g Khoảng 50g Khoảng 45g

 

※1: Đối với loại phản xạ loại bỏ nền, độ xê dịch cho phép dưới 10% khoảng cách phát hiện và phạm vi điều chỉnh độ nhạy là -10% khoảng
cách phát hiện tối đa (đối với loại giấy trắng, không bóng).
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 100×100mm.
※3: Áp dụng đối với loại thủy tinh trong suốt, kích thước 50×50mm, t=3.0mm.
※4: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 50×50mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.

 

Loại

Loại khoảng cách phát hiện dài
Model Ngõ ra NPN cực thu hở BJ15M-TDT
BJ15M-TDT-C
BJ10M-TDT
BJ10M-TDT-C
BJ7M-TDT BJ3M-PDT
BJ3M-PDT-C
BJ1M-DDT
BJ1M-DDT-C
BJ300-DDT
BJ300-DDT-C
BJ100-DDT
BJ100-DDT-C
Ngõ ra PNP cực thu hở BJ15M-TDT-P
BJ15M-TDT-C-P
BJ10M-TDT-P
BJ10M-TDT-C-P
BJ7M-TDT-P BJ3M-PDT-P
BJ3M-PDT-C-P
BJ1M-DDT-P
BJ1M-DDT-C-P
BJ300-DDT-P
BJ300-DDT-C-P
BJ100-DDT-P
BJ100-DDT-C-P
Loại phát hiện Loại thu phát độc lập Loại phản xạ gương có phân cực Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện 15m 10m 7m 3m1 1m2 300mm3 100mm3
Đối tượng phát hiện Chất liệu mờ đục, trên Ø12mm Chất liệu
mờ đục, trên Ø8mm
Chất liệu mờ đục, trên Ø75mm Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ
Độ trễ Max. 20% tại khoảng cách phát hiện
Thời gian đáp ứng Max. 1ms

Nguồn cấp

12-24VDC±10% (đỉnh nhiễu: max.10%)
Dòng điện tiêu thụ Bộ phát / bộ thu: Max. 20mA Max. 30mA
Nguồn sáng LED hồng ngoại
(850nm)
LED đỏ
(660nm)
LED đỏ
(650nm)
LED đỏ
(660nm)
LED hồng ngoại
(850nm)
LED đỏ
(660nm)
LED hồng ngoại
(850nm)
Điều chỉnh độ nhạy Có công tắc điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động Có công tắc chuyển chế độ Light ON/Dark ON
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở
●Điện áp tải: max. 26.4VDC ●Dòng điện tải: max. 100mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDC, PNP: max. 2.5VDC
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra,
chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát độc lập)
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: LED đỏ, chỉ báo ổn định: LED xanh lục (chỉ báo nguồn của bộ phát: LED xanh lục)
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Chống nhiễu Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1)
Độ bền điện môi 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung Biên độ 1.5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Va chạm 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Môi trường

Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -25 đến 55℃, bảo quản: -40 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ BJ: IP65 (tiêu chuẩn IEC), BJ-C: IP67 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Vỏ: polycarbonate+acrylonitrile butadiene styrene, vỏ đèn LED: polycarbonate, mặt kính: polymethyl methacrylate,
giá lắp: SUS304 (thép không gỉ 304), bu-lông, đai ốc: thép Chromoly, lõi chịu lực: đồng thau, ni-plate
Dây cáp4 BJ: Ø3.5mm, 3 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø3.5mm, 2 dây, 2m)
(AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm)
Phụ kiện Chung Giá lắp cố định5, bu-lông M3: 4, đai ốc M3: 4, tua-vít Giá lắp cố định5, bu-lông M3: 2, đai ốc M3: 2, tua-vít
Riêng Gương phản xạ
(MS-2A)
Chứng nhận

Khối lượng6

BJ: khoảng 115g (khoảng 90g) BJ-C: khoảng 45g (khoảng 20g) BJ: khoảng 85g
(khoảng 60g)
BJ-C: khoảng 55g
(khoảng 30g)
BJ: khoảng 70g (khoảng 45g)
BJ-C: khoảng 35g (khoảng 10g)

 

※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2A. Nên đặt cảm biến cách gương phản xạ từ 0.1m trở lên.
Khoảng cách phát hiện sẽ tăng thêm từ 0.1 đến 4m hoặc từ 0.1 đến 5m khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2S hoặc MS-3S.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại băng phản quang” trước khi sử dụng băng.
※2: Đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 300×300mm.

※3: Đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 100×100mm.
※4: Dây cáp có giắc cắm M8 được bán riêng. (Dây cáp – AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm)
※5: Loại dây cáp đi kèm giá lắp A và loại giắc cắm đi kèm giá lắp B.

※6: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khốlưi ợng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.