Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máy in ống lồng đầu cốt chất lượng cao. So sánh máy in đầu cốt các loại LM-550A với LM-390A, LM-380E. Để xem loại nào chất lượng và phù hợp nhé.
Những cải thiện mới nhất của các loại máy in đầu cốt hiện nay
Công Ty Cổ Phần minhviet-jsc chuyên cung cấp các loại máy in đầu cốt. Và ống lồng đầu cốt, mực in cũng như nhãn in máy in ống lồng đầu cốt. Các hãng MAX, CANON, BEOTHER,…
Một số tính năng mới của máy in đầu cốt
+ Sẽ hỗ trợ nhiều ngôn ngữ châu Âu và vật tư tiêu hao mới. Điều này sẽ không chỉ có lợi cho các khách hàng ở châu Âu. Mà còn cho tất cả các khách hàng ở các khu vực khác nhưng sử dụng các vật tư tiêu hao kiểu châu Âu. Như Úc, Bắc Mỹ, Trung Quốc và Ấn Độ cũng nhưTrung Đông.
+ Máy cắt nửa tự động được tăng cường độ bền: So với máy in ống lồng LM-390A. Có tiêu chuẩn độ bền được cải thiện. Nhằm để có thể cắt được nhiều gấp đôi bằng cách sử dụng động cơ mới. Và thay tấm lắp ráp bên sẽ tăng tuổi thọ lô cuốn. Cũng như đầu in lên gấp 2 so với máy in ống lồng LM-390A để đáp ứng những vật liệu in mới.
+ Hỗ trợ kích thước ống lồng đầu coss mới (đường kính 1,5mm và 8,0mm). Đường dẫn hỗ trợ cho ống lồng đầu coss kích thước nhỏ và đi kèm trong sản phẩm. Hiện nay vì cả tốc độ lẫn độ bền đều được cải thiện. Máy in ống lồng đầu cốt LM-550A được sản xuất tốt hơn so với máy in ống lồng LM-390A
Đối với ống lồng đầu cốt 8,0mm cùng với chức năng cắt nửa. Nó chỉ phù hợp với ống chính hãng MAX LMTU480L.
+ Cuộn mực mới nó có độ dài vượt trội so với cuộn mực của các hãng khác. Sẽ giúp làm giảm thời gian thay cuộn mực. Và qua đó nâng cao sản lượng.
Tính năng giúp có thể cài đăt tự chọn
+ Người sử dụng có các cài đặt tự chọn: Các mẫu máy LETATWIN có các cài đặt sau trong mục [Option]. (1) Độ đậm nhạt và (2) Vị trí dòng in và (3) Vị trí cắt. Nếu vị trí dòng in nó bị lệch hoặc nét in hoặc bị mờ khi sử dụng một loại vật tư tiêu hao nhất định. Chúng ta phải chỉnh các cài đặt này.
Trước đây chúng ta chỉ có thể lưu một loại cài đặt duy nhất. Và một khi thay sang vật tư khác ta phải chỉnh lại từ đầu. Với công nghệ máy mới ta có thể lưu giữ đến 6 tổ hợp cài đặt cho (1) và (2), (3). Khi chọn loại vật tư chúng ta có thể chọn tổ hợp cài đặt đã lưu sẵn. Điều này giúp cho việc sử dụng máy in ống lồng LM-550A sẽ trở nên thuận tiện hơn.
+ Có thể xếp được 2 hộp mực và 3 băng nhãn in ở hộp đựng máy mới. So với hộp cũ lúc trước. Cùng kích thước nhưng chỉ có thể giữ được 1 hộp mực và 1 băng nhãn in. Vì độ dài cuộn mực tăng lên nên giờ đây. Hộp mới này có thể lưu trữ hơn gấp 4 lần chiều dài cuộn mực so với hộp đựng máy cũ. Chiều dài nhãn in có thể xếp trong hộp mới cũng tăng lên đáng kể.
Bảng so sánh các máy in đầu cốt các loại LM-550A với LM-390A, LM-380E
So sánh các tính năng của máy in đầu cốt các loại LM-550A với LM-390A, LM-380E
Loại máy | LM-380E | LM-390A | LM-550A |
Kích thước máy | 286x267x95 | 275x300x91 | 295x293x94 |
Khối lượng máy | 2,0kg | 2,3kg | 2,4kg |
Màn hình | Màn hình LCD có đèn nền (64×160 điểm ảnh) | Màn hình LCD có đèn nền (64×160 điểm ảnh) | Màn hình LCD có đèn cialis sans ordonnance nền (64×160 điểm ảnh) |
Tốc độ sản xuất (ống 20mm) | Tối đa 25mm/s (35 ống/phút) | Hơn 35mm/s (50 ống/phút) | Hơn 40mm/s (52 ống/phút) |
Bàn phím | Phím cao su | Phím cao su có phủ bề mặt | Phím cao su có phủ bề mặt |
Kích thước ống lồng cho phép | φ2,5-6,5mm | φ2,5-6,5mm | φ1,5-8,0mm
Ống co nhiệt: φ2,5-6,5mm |
Cuộn mực in | 50m/cuộn, có thể nạp thêm được | 50m/cuộn, có thể nạp thêm được | 110m/cuộn, nạp thêm được. Sử dụng hộp mực mới (70m trắng). |
Nhãn in | 8m/cuộn | 8m/cuộn | Trắng: 16m. Vàng/trong suốt: 8m |
Vật tư tiêu hao mới | Ống có nhiệt và tấm ID (cần có thêm phụ kiện hỗ trợ, không có sẵn bởi MAX) | ||
Kết nối với máy tính | x | Cáp USB | Cáp USB |
Phần mềm máy tính đi kèm | x | o | o |
Bộ nhớ USB | x (không có cổng ổ nhớ ngoài) | o | o |
Vali đựng | x | Sức chứa 1 máy in, 1 hộp mực và 1 băng nhãn in | Sức chứa 1 máy in, 2 hộp mực và 3 băng nhãn in |
Độ dài in tối đa | 50m (20m/bộ, tối đa 10 bộ) | 50m (20m/bộ, tối đa 10 bộ) | 100m (20m/bộ, tối đa 30 bộ) |
Kích thước ký tự | 2/3/4/6mm | 2/3/4/6mm | 1,3/2/3/4/6mm |
Lượng ký tự tối đa/tệp | 1.225 ký tự/tệp | 5.000 ký tự/tệp | 5.000 ký tự/tệp |
Lượng khối tối đa/tệp
Lượng tệp tối đa |
200 khối, 55 tệp | 300 khối, 50 tệp | 300 khối, 50 tệp |
Bộ nhớ trong | 61.250 ký tự | 250.000 ký tự | 250.000 ký tự |