Cảm biến quang điện BUP – Photoelectric Sensor BUP. Cảm biến móng ngựa. Sản phẩm cảm biến quang điện BUP có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến quang điện BUP – Photoelectric Sensor BUP (Loại hình chữ U, vỏ nhựa)
Các tính năng Cảm biến quang điện BUP – Photoelectric Sensor BUP
● Tăng cường tính năng chống nhiễu từ ánh sáng bên ngoài
● Tốc độ đáp ứng cao: Max. 1ms
● Tích hợp mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn,
mạch bảo vệ chống quá dòng/ngắn mạch ngõ ra
● Chọn chế độ Light ON / Dark ON bằng dây điều khiển
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP66 (tiêu chuẩn IEC)
: BUP-30, BUP-50
Bảng thông số Cảm biến quang điện BUP – Photoelectric Sensor BUP – Hãng Autonics
Model |
Ngõ ra NPN cực thu hở | BUP-30 | BUP-30S | BUP-50 | BUP-50S | |
Ngõ ra PNP cực thu hở | BUP-30-P | BUP-30S-P | BUP-50-P | BUP-50S-P | ||
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | |||||
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø4mm | Chất liệu mờ đục, trên Ø1.5mm | Chất liệu mờ đục, trên Ø4mm | Chất liệu mờ đục, trên Ø1.5mm | ||
Chế độ hoạt động | Chọn chế độ Light ON hoặc Dark ON bằng dây điều khiển | |||||
Khoảng cách phát hiện | 30mm | 50mm | ||||
Tốc độ đáp ứng | Max. 1ms | |||||
Nguồn cấp | 12-24VDC ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | |||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 30mA | |||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (940nm) | |||||
Điều chỉnh độ nhạy | Cố định | Công tắc điều chỉnh độ nhạy | Cố định | Công tắc điều chỉnh độ nhạy | ||
Ngõ ra điều khiển |
Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở ●Điện áp tải: max. 30VDC ●Dòng điện tải: max. 200mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDC , PNP: max. 2.5VDC |
|||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạnh/quá dòng ngõ ra | |||||
Chỉ báo | Chỉ báo nguồn: LED xanh lục, chỉ báo hoạt động: LED đỏ | |||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | |||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲) | |||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||||
Độ rung | Biện độ 1.5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||
Va chạm | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | ||||
Nhiệt độ | Vận hành: -25 đến 65℃[BUP-30S (-P) & BUP-50S (-P): -10 đến 60℃], bảo quản: -25 đến 70℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | |||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP66 (tiêu chuẩn IEC) | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | IP66 (tiêu chuẩn IEC) | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | ||
Chất liệu | Vỏ: acrylonitrile butadiene styrene, nắp: polycarbonate | |||||
Dây cáp | Ø4mm, 4 dây, 2m (AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm) | |||||
Phụ kiện | – | Tua-vít điều chỉnh | – | Tua-vít điều chỉnh | ||
Chứng nhận | ||||||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 90g | Khoảng 140g |
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.