Cảm biến cửa – Door Sensor ADS. Sản phẩm cảm biến cửa ADS Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến cửa – Door Sensor Autonics
Cảm biến cửa – Door Sensor ADS-A (Cảm biến cửa tự động)
Cảm biến cửa loại lắp ở cửa tự động
Tính năng
● Có công tắc cài đặt thời gian duy trì trạng thái mở cửa (2, 7, 15 giây)
● Dễ dàng điều chỉnh góc phát hiện (4 mức: 7.5°, 14.5°, 21.5°, 28.5°)
và vùng phát hiện (loại bỏ vùng phát hiện bên trái/phải)
● Phạm vi phát hiện tối đa: 2460 mm x 86 mm (cao 2.7 m)
● Nguồn cấp:
24-240 VAC / 24-240 VDC (loại AC/DC thông dụng),
12-24 VAC / 12-24 VDC (loại AC/DC thông dụng)
● Tích hợp bộ vi xử lý
Model Cảm biến cửa – Door Sensor |
ADS-AF | ADS-AE | ||
Màu vỏ | Bạc | |||
Nguồn cấp | 24-240VACᜠ ±10% 50/60Hz, 24-240VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) |
12-24VACᜠ ±10% 50/60Hz, 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) |
||
Công suất tiêu thụ | Max. 4VA (tại 240VACᜠ) | Max. 2VA (tại 24VACᜠ) | ||
Ngõ ra điều khiển | Loại tiếp điểm | 1a | ||
Công suất relay※1 | 50VDCᜡ 0.1A (tải thuần trở) | |||
Tuổi thọ của relay | Phần cơ khí: Min. 20,000,000 lần hoạt động, phần: Min. 50,000 lần hoạt động | |||
Độ cao lắp đặt | 2.0m đến 2.7m (khoảng cách phát hiện: max. 3.0m) | |||
Phương thức phát hiện |
Phản xạ hồng ngoại | |||
Vùng phát hiện | 9 điểm | |||
Thời gian duy trì ngõ ra | Khoảng 0.5 giây | |||
Thời gian xác nhận đối tượng phát hiện | Có thể chọn 2 giây, 7 giây, 15 giây (bằng công tắc cài đặt thời gian duy trì) | |||
Ngăn ngừa giao thoa | H, L (lựa chọn bằng công tắc) | |||
Vùng phát hiện phía trước | 4 mức: 7.5°, 14.5°, 21.5°, 28.5° (điều chỉnh bằng công tắc điều chỉnh góc) | |||
Vùng phát hiện có thể điều chỉnh |
Loại bỏ theo vùng (vùng 1, 2, 3), (vùng 7, 8, 9) : điều chỉnh bằng công tắc |
|||
Nguồn sáng | Đi-ốt phát tia hồng ngoại (điều biến) | |||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED cam, LED xanh lục, LED đỏ | |||
Kết nối | Dây cáp kèm giắc cắm | |||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | |||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±2,000V (độ rộng xung:1㎲) | |||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Va chạm cho phép | 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: Max. 3,000㏓, đèn sợi đốt: Max. 3,000㏓ (ánh sáng thu vào) | ||
Nhiệt độ | Vận hành: -20 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 70℃ | |||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | |||
Phụ kiện | Dây cáp: 2.5m, ốc vít: 2, khuôn lắp đặt | |||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) | |||
Chất liệu | Vỏ: Acrylonitrile butadiene styrene, Thấu kính: Acryl, Nắp thấu kính: Acryl | |||
Khối lượng thiết bị | Khoảng 320g |
※1: Không sử dụng tải vượt quá công suất định mức của relay.
Có thể làm hỏng chức năng cách điện, nóng chảy tiếp điểm, lỏng tiếp điểm, hỏng relay, hỏa hoạn,… nếu không tuân theo hướng dẫn này.
※Nhiệt độ và độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Cảm biến cửa – Door Sensor ADS-SE1/2 (Cảm biến cạnh cửa)
Tính năng Cảm biến cửa – Door Sensor ADS
● Khoảng cách phát hiện xa: 0 đến 10m
● Có thể sử dụng trong môi trường có cường độ
ánh sáng cao: ánh sáng mặt trời tối đa 100,000lx
● Dễ dàng kết nối phần cảm biến với phần điều khiển
● Dễ dàng cài đặt độ nhạy
(Tự động đặt độ nhạy chỉ bằng một nút bấm)
● Tích hợp chức năng tự chẩn đoán
● Kích thước nhỏ gọn (W77×L44×H24mm)
Model Cảm biến cửa – Door Sensor |
ADS-SE1 (1 kênh) | ADS-SE2 (2 kênh) | |
Loại phát hiện | Loại thu phát riêng biệt | ||
Khoảng cách phát hiện | 0 đến 10m | ||
Nguồn cấp | 12-24VACᜠ ±10% 50/60Hz / 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10% ) | ||
Dòng điện tiêu thụ | AC: Max. 2VA, DC: Max. 50mA | ||
Ngõ ra điều khiển |
Loại tiếp điểm | 1c | |
Công suất relay※1 | 50VDCᜡ 0.3A (tải thuần trở) | ||
Tuổi thọ relay | Phần cơ khí: Min. 5,000,000 lần hoạt động, phần điện: Min. 100,000 lần hoạt động | ||
Thời gian đáp ứng | Khoảng 50ms (từ trạng thái không có ánh sáng) | ||
Thời gian duy trì ngõ ra | Khoảng 500ms (từ trạng thái có ánh sáng) | ||
Số kênh kết nối cảm biến | 1 kênh | 2 kênh | |
Chỉ báo | Chỉ báo ngõ ra OUT1: LED đỏ, chỉ báo ngõ ra OUT2: LED xanh lục | ||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm có điều biến) | ||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||
Va chạm cho phép | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: Max. 100,000lx (ánh sáng thu vào) | |
Nhiệt độ | Vận hành: -20 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 60℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85% RH, bảo quản: 35 đến 85% RH | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP30 (tiêu chuẩn IEC) | ||
Chiều dài dây cáp cảm biến | 5m | ||
Dây cáp cảm biến | Ø2.4mm, 1 dây, 5m (AWG26, đường kính lõi: 0.16mm, số lõi: 7, đường kính lớp cách điện: Ø1.32mm) | ||
Chất liệu | Cảm biến – Vòng kẹp: Acrylonitrile butadiene styrene, thấu kính: Polymethyl methacrylate, thân: Polycarbonate, nắp che: Polycarbonate Bộ điều khiển – Vỏ bọc: Acrylonitrile butadiene styrene, nắp bảo vệ: Acrylonitrile butadiene styrene, bu-lông: thép hợp kim chromium molybdenum (đồng thau, mạ Niken) |
||
Phụ kiện |
1 bộ cảm biến (ADS-SHP), bu-lông dùng để cố định bộ điều khiển (M4×20) : 2 | ||
Chứng nhận | ᜢ | ||
Khối lượng※2 | Khoảng 450g (khoảng 300g) |
※1: Không sử dụng tải vượt quá công suất định mức của relay.
Có thể làm hỏng chức năng cách điện, nóng chảy tiếp điểm, lỏng tiếp điểm, hỏng relay, hỏa hoạn,… nếu không tuân theo hướng dẫn này.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Hãy mua riêng một bộ cảm biến khi muốn lắp đặt 2 bộ cảm biến .
※Giá lắp dùng cho cảm biến (ADS-SB12, ADS-SB10) được bán riêng.
※Có thể mua riêng bộ điều khiển (ADS-SEC1/2).
※Nhiệt độ và độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.