Bộ mã hóa vòng quay ENP – Rotary Encoder ENP. Sản phẩm Bộ mã hóa vòng quay Autonics – rotary encoder, có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Bộ mã hóa vòng quay ENP – Rotary Encoder ENP Loại tuyệt đối (Quang)
Tính năng Bộ mã hóa vòng quay ENP – Rotary Encoder ENP – Hãng Autonics
● Cho phép đo các góc tuyệt đối bằng mã BCD
● Có khả năng chống chịu tốt các tác động từ bên ngoài
● Ghi nhớ vị trí tuyệt đối khi Nguồn cấp bị ngắt Dùng trong máy móc điều khiển bằng máy tính ở các nhà máy xí nghiệp
Bảng thông số kỹ thuật Bộ mã hóa vòng quay ENP – Rotary Encoder ENP
Thiết bị Bộ mã hóa vòng quay ENP |
Bộ mã hóa vòng quay tuyệt đối Ø60mm loại cốt dương, mã hóa một vòng | ||||||||
Model | Ngõ ra PNP cực thu hở | ENP-111 -006-P | ENP-111 -008-P | ENP-111 -012-P | ENP-111 -016-P | ENP-111 -024-P | ENP-11 -360-P | ||
Ngõ ra NPN cực thu hở | ENP-101 -006-N | ENP-101 -008-N | ENP-101 -012-N | ENP-101 -016-N | ENP-101 -024-N | ENP-10 -360-N | |||
Độ phân giải※1 | 6 xung/vòng | 8 xung/vòng | 12 xung/vòng | 16 xung/vòng | 24 xung/vòng | 360 xung/vòng | |||
Đặc tính điện |
Pha ngõ ra | TP (xung định thời): 2-bit TS (xung tín hiệu) : 4-bit (BCD, EP) |
TP (xung định thời): 2-bit TS (xung tín hiệu) : 5-bit (BCD, EP) |
TP (xung định thời): 2-bit TS (xung tín hiệu) : 6-bit (BCD, EP) |
TP (xung định thời): 2-bit TS (xung tín hiệu) : 6-bit (BCD, EP) |
TP (xung định thời): 2-bit TS (xung tín hiệu) : 7-bit (BCD, EP) |
TS (xung tín hiệu) : 10-bit (BCD) |
||
Độ lệch pha ngõ ra |
TP1: 53° ±30′ TP2: 15° ±30′ P: 60° ±30′ TS: 56° ±30′ | TP1: 39° ±30′ TP2: 15° ±30′ P: 45° ±30′ TS: 42° ±30′ | TP1: 3° ±30′ TP2: 15° ±30′ P: 30° ±30′ TS: 26° ±30′ | TP1: 2° ±30′ TP2: 11.25° ±30′ P: 22.5° ±30′ TS: 19.5° ±30′ |
TP1: 8° ±30′ TP2: 3° ±30′ P: 15° ±30′ TS: 11° ±30′ | TS: 1° ±30′ | |||
Ngõ ra điều khiển |
Ngõ ra PNP cực thu hở | Điện áp ngõ ra: tối thiểu (Nguồn cấp-1.5V)VDCᜡ, dòng tải: tối đa 32mA | |||||||
Ngõ ra NPN cực thu hở | Dòng điện: tối đa 32mA, điện áp dư: tối đa 1VDCᜡ | ||||||||
Thờigian đápứng | Ngõ ra PNP cực thu hở | Ton = 800 ns, Toff = tối đa 800ns (chiều dài cáp: 1m, dòng điện =32mA) | |||||||
Ngõ ra NPN cực thu hở | Ton = 800ns, Toff = tối đa 800ns (chiều dài cáp: 1m, dòng điện =32mA) | ||||||||
Tần số đáp ứng tối đa | 20kHz | ||||||||
Nguồn cấp | • 5VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) • 12-24VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) | ||||||||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 100mA (khi không kết nối với tải) | ||||||||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ) | ||||||||
Độ bền điện môi | 750VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các dây và vỏ) | ||||||||
Kết nối | Loại dây cáp dọc trục | ||||||||
Đặc tính |
Mô-men khởi động | Tối đa 500gf.cm (0.05N·m) | |||||||
Mô-men quán tính | Tối đa 300g.cm2 (3×10-5kg·m2) | ||||||||
Độ bền của trục quay | Xoắn: tối đa 10kgf, nén: tối đa 2.5kgf | ||||||||
Tốc độ tối đa cho phép※2 | 3,600rpm | ||||||||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||||
Va chạm cho phép | Tối đa khoảng 75G | ||||||||
Môi trường | Nhiệt độ | Vận hành: từ -10 đến 70℃, bảo quản: từ -25 đến 85℃ | |||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 90%RH | ||||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) Bộ mã hóa vòng quay ENP – Rotary Encoder ENP | ||||||||
Dây cáp | Ø8mm, 12 dây, 1m, cáp có vỏ bảo vệ kép (AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) |
||||||||
Phụ kiện |
Giá lắp đặt, khớp nối Bộ mã hóa vòng quay ENP – Rotary Encoder ENP | ||||||||
Khối lượng※3 | Khoảng 478g (khoảng 400g) |
※1: Độ phân giải tùy chọn sẽ không được hiển thị.
※2: Khi chọn độ phân giải, hãy chắc chắn rằng tốc độ vòng quay tối đa khi sử dụng phải thấp hơn hoặc bằng tốc độ vòng quay cho phép. Tần số đáp ứng tối đa [Tốc độ vòng quay tối đa (rpm)= Độ phân giải × 60 giây]
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.