Bộ điều khiển SFC – Controller SFC | Sản phẩm Bộ điều khiển Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Bộ điều khiển SFC – Controller SFC – Bộ điều khiển thiết bị an toàn
Các tính năng chính Bộ điều khiển SFC – Controller SFC
- Thiết kế nhỏ gọn (17.5 mm / 22.5 mm / 35 mm)
- Hiển thị các trạng thái hoạt động (nguồn / ngõ vào / ngõ vào logic / lỗi / phản hồi / ngõ ra) bằng chỉ báo LED
- Có hai phương thức lắp đặt là sử dụng ốc vít và nhấn đẩy
- Tích hợp ngõ ra tiếp điểm relay / FET kênh P
- Cài đặt loại ngõ ra duy trì và thời gian duy trì (loại hiệu suất cao / loại điều khiển công tắc cửa không tiếp xúc)
- Kết nối các bộ điều khiển loại ngõ ra relay mở rộng theo kiểu logic đơn (AND)
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn quốc tế: SIL3, SIL CL3, PL e, CE, UL Listed, S-Mark
Chức năng tính toán logic đơn (AND) (SFC-A, SFC-N) |
|
Thiết kế nhỏ gọn của Bộ điều khiển SFC – Controller SFC |
Phương pháp kết nối đơn giản giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt |
Có thể cài đặt ngõ ra duy trì và thời gian duy trì |
Bộ điều khiển loại ngõ ra relay mở rộng |
Thông tin đặt hàng Bộ điều khiển SFC – Controller SFC
Bảng thông số kỹ thuật Bộ điều khiển SFC – Controller SFC
Loại | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Điều khiển công tắc cửa không tiếp xúc | ||||
Model Bộ điều khiển SFC – Controller SFC |
SFC-422-□ | SFC-A322-2□-□ | SFC-N322-2□-□ | ||||
Nguồn cấp | 24 VDCᜡ | ||||||
Dải điện áp | 85 đến 110% điện áp định mức | ||||||
Điện năng tiêu thụ 01) | ≤ 2.5 W | ≤ 3.0 W | ≤ 3.5 W | ||||
Ngõ vào | Trạng thái ON: ≥ 11 VDCᜡ ≥ 5 mA, trạng thái OFF: ≤ 5 VDCᜡ ≤ 1 mA | ||||||
Thời gian ngõ vào | ≥ 50 ms, bắt đầu phản hồi (thủ công) : ≥ 100 ms | ||||||
Dây cáp | ≤ 100 m (≤ 100Ω, ≤ 10nF) | ||||||
Ngõ ra an toàn | FET loại kênh dẫn p 02) | ||||||
Tức thời | 4 X | 3 X 03) | 3 X 03) | ||||
Duy trì 04) | – | 2 X 03) | 2 X 03) | ||||
Sai số thời gian | – | ≤ ± 5% | ≤ ± 5% | ||||
Dòng điện tải | Ngõ ra dưới 2 điểm: ≤ DC 1 A Ngõ ra trên 3 điểm: ≤ DC 0.8 A | ||||||
Dòng rò | ≤ 0.1 mA | ||||||
Thời gian hoạt động (OFF → ON) 05) |
Ngõ vào an toàn: ≤ 50 ms | ||||||
– | Ngõ vào logic: ≤ 200 ms | ||||||
– | – | Ngõ vào công tắc không tiếp xúc: ≤ 100ms | |||||
Thời gian đáp ứng (ON → OFF) 05) |
≤ 15 ms, ngõ vào công tắc cửa không tiếp xúc hoặc ngõ vào logic: ≤ 20 ms | ||||||
Ngõ ra phụ | 2 × PNP transistor: X1, X2 (lỗi) | ||||||
Dòng điện tải | ≤ 100 mA | ||||||
Dòng rò | ≤ 0.1 mA | ||||||
Tiêu chuẩn | IEC/EN 61508 (SIL3), IEC/EN 62061 (SILCL3) IEC/EN 60947-5-1, EN ISO 13849-1 (Category 4, PLe) UL listed E249635 |
||||||
Chứng nhận | ᜢ ᜩ ᜨ ᜪ | ||||||
Khối lượng (gồm cả bao bì) |
≈ 70 g (≈ 120 g) | ≈ 90 g (≈ 140 g) | ≈ 100 g (≈ 150 g) |
01) Bộ điều khiển SFC – Controller SFC không bao gồm điện năng tiêu thụ của tải.
(Đối với SFC-N, không bao gồm điện năng cấp cho công tắc cửa không tiếp xúc.)
02) Bao gồm xung chẩn đoán (tối đa 600 ㎲). Hãy thận trọng khi sử dụng tín hiệu ngõ ra làm tín hiệu ngõ vào cho thiết bị điều khiển.
03) Bộ điều khiển SFC – Controller SFC có thể thay đổi bằng cách cài đặt công tắc ở mặt sau thiết bị
04) Bộ điều khiển SFC – Controller SFC có thể cài đặt thời gian duy trì ngõ ra (tối đa 3s/300s, tùy model)
05) Thời gian hoạt động (phản hồi) của mỗi model Bộ điều khiển SFC – Controller SFC. Thời gian tăng lên khi kết nối logic hoặc khi kết nối với công tắc loại ngõ ra relay, khối mở rộng.
Loại | Ngõ ra relay mở rộng | Ngõ ra relay | |||
Model Controller SFC |
SFC-ER412-□ | SFC-R412-□ | SFC-R212-□ | SFC-R212- R2□-□ | |
Nguồn cấp | 24 VDCᜡ | ||||
Dải điện áp | 85 đến 110% điện áp định mức | ||||
Điện năng tiêu thụ 01) | ≤ 2.5 W | ≤ 4.0 W | ≤ 4.0 W | ≤ 6.0 W | |
Ngõ vào | Trạng thái ON: ≥ 11 VDCᜡ ≥ 5mA, trạng thái OFF: ≤ 5 VDCᜡ ≤ 1 mA | ||||
Thời gian ngõ vào | ≥ 50 ms, bắt đầu phản hồi (thủ công) : ≥ 100 ms | ||||
Dây cáp | ≤ 100 m (≤ 100Ω, ≤ 10nF) | ||||
Ngõ ra an toàn | Relay | ||||
Tức thời | 4 X | 4 X | 2 X | 2 X | |
Duy trì 02) | – | – | 2 X | ||
Sai số thời gian | – | – | ≤ ± 5% | ||
Công suất Bộ điều khiển SFC |
240 VACᜠ 5 A, 30 VDCᜡ 5 A | ||||
Tuổi thọ | Cơ khí: ≥ 10,000,000 hoạt động, Sự cố: ≥ 50,000 hoạt động | ||||
Điện trở tiếp điểm | ≤ 100 mΩ | ||||
Chuyển đổi tải cảm kháng | IEC60947-5-1: AC15: 230Vᜠ 3A, DC13: 24Vᜡ 3A, UL508: B300/R300 | ||||
Dòng ngắn mạch có điều kiện | 100 A 03) | ||||
Thời gian hoạt động (OFF → ON) 04) |
≤ 30 ms 05) | ≤ 100 ms | |||
Thời gian phản hồi (ON → OFF) 04) |
≤ 10 ms | ≤ 15 ms | |||
Ngõ ra phụ | 1 × PNP transistor: X2 (lỗi) | 1 × PNP transistor: X1 | |||
Dòng tải | ≤ 100 mA | ≤ 100 mA | |||
Dòng rò | ≤ 0.1 mA | ||||
Tiêu chuẩn | ᜢ ᜨ | ᜢ ᜩ ᜨ ᜪ | |||
Chứng nhận | IEC/EN 61508 (SIL3), IEC/EN 62061 (SILCL3) IEC/EN 60947-5-1, EN ISO 13849-1 (Category 4, PLe) UL listed E249635 |
||||
Khối lượng (gồm cả bao bì) |
≈ 100 g (≈ 150 g) | ≈ 110 g (≈ 160 g ) | ≈ 80 g (≈ 130 g) | ≈ 110 g (≈ 150 g) |
01) Không bao gồm điện năng tiêu thụ của tải.
02) Có thể cài đặt thời gian duy trì ngõ ra (tối đa 3s/300s, tùy model)
03) Sử dụng cầu chì cháy nhanh 6A theo tiêu chuẩn IEC 60127 làm thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
04) Thời gian hoạt động (phản hồi) của mỗi model. Thời gian tăng lên khi kết nối logic hoặc khi kết nối với công tắc loại ngõ ra relay mở rộng.
05) Trừ thời gian hoạt động của loại nâng cao, loại công tắc cửa không tiếp xúc.
Độ ô nhiễm | 3 | ||||
Loại quá áp | III | ||||
Độ bền điện môi |
Loại tiêu chuẩn/nâng cao/điều khiển công tắc cửa không tiếp xúc: 500 VACᜠ 50/60 Hz trong 1 phút (giữa các chân nối và vỏ) Loại ngõ ra relay/ngõ ra relay mở rộng: 1,500 VACᜠ 50/60 Hz trong 1 phút (giữa các chân nối và vỏ) 2,500VACᜠ 50/60Hz, trong 1 phút (giữa các chân ngõ vào và chân ngõ ra) |
||||
Điện trở cách điện | ≥ 100 MΩ (500 VDCᜡ) | ||||
Độ rung 01) | Biên độ 0.75 mm ở tần số 10 đến 55 Hz (trong 1 phút) theo mỗi hướng X, Y, Z trong 1 giờ |
||||
Độ rung (sự cố) 01) | Biên độ 0.5 mm ở tần số 10 đến 55 Hz (trong 1 phút) theo mỗi hướng X, Y, Z trong 10 phút |
||||
Va chạm 01) | 300 m/s2 (≈ 30 G) theo mỗi hướng X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Va chạm (sự cố) 01) | 100 m/s2 (≈ 10 G) theo mỗi hướng X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP20 Bộ điều khiển SFC – Controller SFC | ||||
Nhiệt độ môi trường | Vận hành: -10 đến 55 ℃, bảo quản: -25 đến 65 ℃ (môi trường không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
||||
Độ ẩm môi trường | Vận hành: 25 đến 85 %RH, bảo quản: 25 đến 85 %RH (môi trường không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
01) Dữ liệu này dựa trên loại lắp đặt bằng ốc vít. Khi lắp đặt Bộ điều khiển SFC – Controller SFC trên thanh DIN, hãy sử dụng sản phẩm
trong môi trường có độ rung nhỏ (điều kiện: biên độ kép nhỏ hơn 0,4 mm).