Bộ mã hóa vòng quay ENH – Rotary Encoder ENH. Sản phẩm Bộ mã hóa vòng quay Autonics – rotary encoder, có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Bộ mã hóa vòng quay ENH – Rotary Encoder ENH Loại quay tay
Tính năng Bộ mã hóa vòng quay ENH – Rotary Encoder ENH – Hãng Autonics
● Thích hợp cho các loại máy móc có ngõ vào xung như máy phay hoặc các loại máy được điều khiển bằng số.
● Kết nối bằng phương thức đấu dây
● Nguồn điện: 5VDC ±5%, 12-24VDC ±5%
Bảng thông số kỹ thuật Bộ mã hóa vòng quay ENH – Rotary Encoder ENH
Thiết bị Bộ mã hóa vòng quay ENH – Rotary Encoder ENH |
Bộ mã hóa vòng quay tương đối loại quay bằng tay | |||
Độ phân giải (PPR)※1 | 25,100 _ _ | |||
Đặc tính điện | Pha ngõ ra | Pha A, pha B (ngõ ra Line driver: pha A, A, B, B) | ||
Độ lệch pha ngõ ra | Độ lệch pha giữa pha A và pha B : T_ ± T_ (T=1 chu kỳ của pha A) 4 8 |
|||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra Totem pole | • [Mức thấp] – Dòng tải: tối đa 30mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ • [Mức cao] – Dòng điện tải: tối đa 10mA Điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 5VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-2.0)VDCᜡ, Điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 12-24VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-3.0) VDCᜡ |
||
Ngõ ra NPN cực thu hở |
Dòng tải: tối đa 10mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ | |||
Ngõ ra điện áp | • [Mức thấp] – Dòng tải: tối đa 20mA, điện áp dư: tối đa 0.5VDCᜡ • [Mức cao] – Dòng tải: tối đa -20mA, điện áp ngõ ra: tối thiểu 2.5VDCᜡ |
|||
Thời gian đáp ứng (cạnh lên/ xuống) | Ngõ ra Totem pole | Tối đa 1㎲ (độ dài cáp: 1m, cường độ dòng điện = 20mA) | ||
Ngõ ra NPN cực thu hở |
||||
Ngõ ra điện áp | Tối đa 0.2㎲ (độ dài cáp: 1m, cường độ dòng điện = 20mA) | |||
Nguồn điện |
• 5VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) • 12-24VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) | |||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 40mA (khi không kết nối với tải), ngõ ra Line driver: tối đa 50mA (khi không kết nối với tải) | |||
Tần số đáp ứng tối đa | 10kHz | |||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ) | |||
Độ bền điện môi | 750VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các dây và vỏ) | |||
Kết nối | Đấu dây | |||
Đặc tính cơ khí | Mô-men khởi động | Tối đa 1kgf.cm (0.098N.m) | ||
Độ bền của trục quay | Xoắn: tối đa 2kgf, nén: tối đa 1kgf | |||
Tốc độ tối đa cho phép※2 | Tối đa 200rpm (thường), 600rpm (đỉnh) | |||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Va chạm cho phép | Tối đa khoảng 50G | |||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -10 đến 70℃, bảo quản: từ -25 đến 85℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 90℃ | |||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) Bộ mã hóa vòng quay ENH – Rotary Encoder ENH | |||
Chứng nhận | (trừ ngõ ra Line driver) | |||
Khối lượng※3 | Khoảng 330g (khoảng 260g) |
※1: Độ phân giải tùy chọn sẽ không được hiển thị.
※2: Khi chọn độ phân giải, hãy chắc chắn rằng tốc độ vòng quay tối đa khi sử dụng phải thấp hơn hoặc bằng tốc độ vòng quay cho phép.
Tần số đáp ứng tối đa [Tốc độ vòng quay tối đa (rpm)= Độ phân giải × 60 giây]
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.