Máy in đầu cốt LM-550A3, sản phẩm mới nhất là phiên bản chủ lực của hãng MAX, thay thế cho máy in đầu cốt LM-390A hay 550A không còn sản xuất từ 5/2017. Máy in đầu cốt LM 550A3 có độ bền cao, nâng cấp tính năng vượt trội so với các dòng máy khác, tăng số kích cỡ và vật liệu ống lồng. Dòng máy in đầu cos LM-550A3 là lựa chọn đáng tin cậy.
Máy in đầu cốt của Hãng MAX LETATWIN là sản phẩm có công nghệ in vượt trội, với nhiều giải pháp đánh số hiệu quả và dễ sử dụng. Hiên nay, các sản phẩm của Hãng MAX, đặt biệt máy in LM-550A3/PC được sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam và trên thế giới. Điều đó khẳng định thương hiệu, uy tín và chất lượng sản phẩm của MAX.
Công ty Minh Việt vinh dự là nhà phân phối chính thức các sản phẩm máy in đầu cốt và phụ kiện Hãng MAX tại Việt Nam trong gần 20 năm qua.
Các tính năng mới vượt trội của máy in đầu cốt LM-550A3
-
Độ bền bàn phím độ bền cao gấp 8 lần thế hệ cũ LM-550A2
Bàn phím được phủ một lớp nhựa trong suốt chống mòn. Đảm bảo thao tác nhấn phím dễ dàng và tăng được tuổi thọ sử dụng. Lớp phủ bóng cũng giúp dễ dàng vệ sinh bụi bẩn.
2. Hiển thị thời gian in còn lại
Kiểm tra có thể xem thời gian in còn lại để bạn có thể thực hiện các công việc khác. Giúp tăng năng suất và giảm thời gian chờ.
3. Cài đặt chiều cao chữ mặc định
Chiều cao mặc định được cài đặt theo nhu cầu in ấn. Ngay cả khi tắt máy thì các giá trị đã cài đặt đều được lưu lại, không mất thời gian cài đặt cho lần in tiếp theo
4. ON/OFF chức năng in phân biệt số “0” và chữ “O” (zero slash)
5. Cải thiện khả năng in rõ nét dấu “ : “ nhìn trực quan hơn LM-550A2
6. In rõ nét các ký tự đặc biệt
Cải thiện khả năng in rõ nét bằng cách thay đổi ICONS của ký hiệu đặc biệt.
CÁC CHỨC NĂNG HỮU ÍCH HỖ TRỢ
Chiều dài block in được mở rộng tới 150 mm
Việc mở rộng chiều dài thông tin in được có thể mang lại khả năng hiển nhiều thị ký tự
Chức năng “Auto size”tự động điều chỉnh kích thước
- Bạn có thể rút ngắn độ dài khối ký tự nhưng chiều cao ký tự cũng thay đổi.
- Cố định chiều cao các ký tự in ra
- Khả năng điều chỉnh kích thước tự động với các cỡ ký tự khác nhau
Kích thước ký tự & khoảng cách / Khoảng cách dòng được tự động rút ngắn, do đó bạn có thể tiết kiệm mức tiêu thụ tiêu hao.
- Độ dài chuỗi ký tự tự động
Độ dài chuỗi ký tự được tự động cố định bằng cách cài đặt kích thước ký tự
In các ký tự Tiếng Việt_VIETNAMESE
*Khi bạn đặt kích thước ký tự 1,3mm, ký tự tiếng Việt sẽ không rõ ràng do cài đặt kích thước ký tự nhỏ.
*Có sẵn phần mềm PC “LETATWIN PC EDITOR” bằng tiếng Việt, hướng dẫn chi tiết có trong sách hướng dẫn Vận hành phần mềm
Thiết lập in tự động được ba chuỗi liên tục
Chọn phông cho chuỗi ký tự
Tự động xoay 180 độ khi in chuỗi ký tự
*Các khối đánh dấu được tự động sao chép, các khối đánh dấu bị trùng lặp sẽ không thể nhìn thấy nếu bạn nhấn phím “IMAGE”.
*Nếu số “REPEAT” được đặt thành 2, vui lòng thay đổi cài đặt “REPEAT” thành 1.
*”INPUT ASSISTANCE FUNCTION” không phù hợp với chức năng xoay 180 độ
Chức năng hỗ trợ nhập liệu thông tin đầu vào
Nếu số lượng ký tự đầu vào để đánh số dây lớn, có thể sẽ gây khó khăn cho bạn.
Bạn có thể sử dụng chức năng này để cắt giảm thời gian nhập dữ liệu.
- Khi đánh số dây của bạn như dưới đây
- Nhập số và ký tự của bạn bằng bàn phím tương ứng với nguồn và đích, sau đó nhấn phím “block”.
- Bằng cách nhấn các phím “SHIFT”và “A/a” cùng nhau, bạn có thể gọi lại các ký tự đã nhập ngay trước đó. Nhấn “ENTER” nếu bạn muốn in
THIẾT LẬP TRÌNH TỰ LINH HOẠT
CÁC KÝ HIỆU ĐIỆN
XEM TRƯỚC CÁC CHUỖI KÝ TỰ IN VÀ CHIỀU DÀI IN ẤN
* Tính năng xem trước có trên LETATWIN PC EDITOR (đối với dòng máy LM-550A2 / LM-550A3 series)
GẠCH CHÂN VÀ ĐÓNG KHUNG CHUỖI KÝ TỰ
* Tính năng này có sẵn trên dòng máy LM-550A2 / LM-550A3
THÊM DẤU CHẤM Ở CUỐI_DOT (PERIOD) AT END
* Tính năng này có sẵn trên dòng máy LM-550A2 / LM-550A3
GHI NHỚ CÁC KÝ TỰ ĐÃ SỬ DỤNG TRƯỚC ĐÓ
Các ký tự được sử dụng thường xuyên có thể được lưu vào bộ nhớ trong (tối đa 30 từ).
Chức năng này được sử dụng tốt cho việc ghi nhãn thiết bị bảng điều khiển có tính lặp lại.
COPY & PASTE
Bạn có thể cải thiện quá trình nhập dữ liệu bằng cách sử dụng chức năng COPY & PASTE
Chức năng này đặc biệt hiệu quả khi nhập các tập dữ liệu lớn.
INK RIBBON
In trên ống co nhiệt ống Vinyl(PVC) & HS.
* Cuộn màu đen là 110m (120,3 yard)/cuộn, cuộn màu trắng là 70m (76,6 yard)/cuộn
*Biểu hiện `Halogen Free` tuân theo tiêu chuẩn IEC 61249-2-21,Chlorine(Cl) 0,09 wt% (900ppm) ,Bromine(Br) 0,09wt%(900ppm), tổng tỷ lệ hàm lượng của cả hai vật liệu là 0,15wt%( 1500 ppm).
VẬT TƯ IN CUNG CẤP ĐA DẠNG
Kết nối với máy tính bằng cáp và phần mềm
* Kết nối với máy tính bằng cáp.
* Kết nối và in trực tiếp bằng USB không cần máy tính. Giúp một người có thể thực hiện in ấn trên nhiều máy và ở xa nơi không có máy tính.
* Phần mềm hỗ trợ nhập liệu bằng file excel
* Có thể copy & paste trực tiếp từ Excel vào phần mềm
SO SÁNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
Model máy | Tốc độ in | Tốc độ cắn nửa (20mm) | Độ dài cuộn mực đen | Bộ nhớ trong | Độ dài in lớn nhất | Số lần in lặp lại block tối đa | Số block / file | Số lượng các loại độ dài mỗi mẩu ống | Chiều cao chữ trong cài đặt mặc định | |
TUBEφ2.5-2.9mm | TUBEφ3.2-3.6mm | |||||||||
LM-380EZ | 25mm/sec | 35 blocks/min | 50m/roll | up to 61,250pcs | 20m/file | 100 times | 300 blocks/file | 5 types/file | TUBE φ2.5-2.9mm *1 2.0mm *1 |
TUBE φ3.2-3.6mm *1 3.0mm *1 |
LM-550E | 27.5mm/sec | 37 blocks/min | 110m/roll | up to 61,250pcs | 20m/file | 300 times | 300 blocks/file | 5 types/file | ||
LM-390A | 35mm/sec | 50 blocks/min | 50m/roll | up to 100,000pcs | 20m/file | 100 times | 300 blocks/file | 5 types/file | ||
LM-550A | 40mm/sec | 52 blocks/min | 110m/roll | up to 250,000pcs | 20m/file | 100 times | 300 blocks/file | 5 types/file | ||
LM-550A2 | 40mm/sec | 52 blocks/min | 110m/roll | up to 250,000pcs | 100m/file | 300 times | 999 blocks/file | 999 types/file | 3.0mm (150%up) *1 |
4.0mm (133%up) *1 |
LM-550A3 | 40mm/sec | 52 blocks/min | 110m/roll | up to 250,000pcs | 100m/file | 300 times | 999 blocks/file | 999 types/file |
*` 20mm + Half Cut Performance` cho biết có thể in và cắt một nửa khối có khoảng cách 20 mm/phút.
*`Chiều dài cuộn đen` đề cập đến chiều dài ruy băng mực của LM-IR50B và 300B.
*`Ký tự bộ nhớ trong` là số lượng tối đa 50 tệp có thể được lưu trong mỗi kiểu máy.
CÁC CHỨC NĂNG MỞ RỘNG
ADVANCED SETTINGS
có thể giúp bạn thực hiện các cài đặt cụ thể hơn cho công việc đánh dấu của mình và bạn có thể cải thiện quy trình để có hiệu suất tốt hơn.
6,9 markings
Để nhận biết rõ ràng, bạn có thể chọn normal/underbar/dot đến 6 và 9 chữ số.
Cài đặt các giá trị mặc định `PITCH LENGTH` &`REPEAT`
Bạn có thể đặt các giá trị mặc định cho `PITCH LENGTH` &`REPEAT` thành các giá trị mà bạn thường sử dụng để đặt máy in.
In vị trí đường đứt đoạn print position line
Bạn có thể lựa chọn lên hoặc xuống so với đường chuẩn (-10 ~ +12)
Điều chỉnh vị trí cắt HALF CUT POSITION ADJUSTMENT
Bạn có thể điều chỉnh vị trí cắt một nửa bằng cách đặt độ dài lề bên phải
*`+` Increases right margin, `-` Decreases right margin.
Điều chỉnh mật độ in PRINT DENSITY
Bạn có thể chọn 8 chế độ để điều chỉnh mật độ in
Cài đặt chế độ ưu tin khi in chuỗi ký tự PREFERABLE PRINT SETTING
Bạn có thể lưu tối đa 6 giá trị cài đặt cho PRINTING DENSITY/POSITION OF PRINTING LINE/ CUTTING POSITION.
*Ngoài các chức năng trên, bạn còn có thể đặt LOW TEMPERATURE MODE/ AUTO POWER-OFF/ JUSTIFICATION(LEFT/ CENTER/ RIGHT FOR NORMAL PRINT MODE and PRINT STYLE OF REPEAT & SEQUENCE.
Một bộ sản phẩm máy in đầu cos LM-550A gồm có:
- Máy in
- Vali đựng
- Dây nguồn
- Một khay mực
- Bản hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh)
- Đĩa cài phần mềm LETATWIN PC EDITOR
Sản phẩm bảo hành 12 tháng, có CO-CQ của nhà sản xuất.
Xin lưu ý: Bộ sản phẩm không đi kèm dây USB nối máy tính. Dây USB là dây nối USB 2.0 Type A – USB 2.0 Type B (dây USB kết nối máy in thông thường).
Thông số kỹ thuật máy in đầu cốt LM-550A3
TÊN | MÁY IN ĐẦU CỐT VÀ BĂNG NHÃN TỦ BẢNG ĐIỆN HÃNG MAX LM-550A3/PC |
Kích thước | 293 (rộng) x 295 (dài) x 94 (cao) mm |
Trọng lượng | 2.3kg |
Phương pháp in | Truyền tải bằng nhiệt (300dpi) |
Màn hình | LCD ma trận : 64 x 160 pixel, đèn nền |
Tốc độ in | 40mm/s (chuẩn) |
20mm/s (chế độ in nhiệt độ thấp) | |
Độ dài in tối đa | Ống: 100m, Băng: 5m |
Tối đa ký tự nhập | 5,000 ký tự |
Cỡ kỹ tự | 1.3, 2, 3, 4, 6mm chiều cao |
Cỡ ống dùng được | Đường kính 2.5mm to 8.0mm (PVC, ống co dãn)
Đường kính 2.0mm to 6.5mm (Heat shrink Tubing) |
Cỡ băng dùng được | Rộng 5, 9, 12mm |
Cách cắt ống | Tự động cắt lửng, cắt đứt bằng tay |
Bộ nhớ trong | 250.000 ký tự (50 files) |
Bộ nhớ ngoài | Thẻ nhớ USB |
Giao diện | USB 2.0 tốc độ đầy đủ |
Công suất tiêu thụ | DC 12V, 3.0A (bộ nguồn dùng điện 100 – 240V đi kèm theo máy) |
Môi trường hoạt động | Từ 10 đến 35 độ C |
Phần mềm PC | LETATWIN PC EDITOR |
Phụ kiện, vật tư máy in đầu cos LM-550A3
Mô tả | Size | Đóng gói |
---|---|---|
LM-IR50B BLACK | 110m/roll | 10rolls/box |
LM-IR50BP BLACK | 110m/roll | 10rolls/box |
LM-IR50W WHITE | 70m/roll | 10rolls/box |
LM-RC500 | 20pcs./carton | |
LM-TU425L2 White | 2.5mm dia. x 250m/roll | 1roll/box |
LM-TU427L2 White | 2.7mm dia. x 250m/roll | 1roll/box |
LM-TU432L2 White | 3.2mm dia. x 250m/roll | 1roll/box |
LM-TU434L2 White | 3.4mm dia. x 250m/roll | 1roll/box |
LM-TU436L2 White | 3.6mm dia. x 250m/roll | 1roll/box |
LM-TU442L White | 4.2mm dia. x 200m/roll | 1roll/box |
LM-TU452L White | 5.2mm dia. x 135m/roll | 1roll/box |
LM-TU464L White | 6.4mm dia. x 100m/roll | 1roll/box |
LM-TU480L White | 8.0mm dia. x 70m/roll | 1roll/box |
LM-TU332N2 White | 3.2mm dia. x 100m/roll | 1roll/box |
LM-TU336N2 White | 3.6mm dia. x 100m/roll | 1roll/box |
LM-TU342N2 White | 4.2mm dia. x 80m/roll | 1roll/box |
LM-TU352N2 White | 5.2mm dia. x 80m/roll | 1roll/box |
LM-TP505W(White) | 5mm(W) x 16m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP505Y(Yellow) | 5mm(W) x 8m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP505T(Transparent) | 5mm(W) x 8m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP509W(White) | 9mm(W) x 16m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP509Y(Yellow) | 9mm(W) x 8m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP509T(Transparent) | 9mm(W) x 8m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP512W(White) | 12mm(W) x 16m(L)/pc. | 10pcs./box |
LM-TP512Y(Yellow) | 12mm(W) x 8m(L)/pc. | 10pcs./box |
Bảng quy đổi cỡ ống lồng và cỡ dây dẫn
Cỡ dây / Wire Size | Cỡ ống lồng khuyến nghị | ||
USA | EU | JAPAN/ASIA | Đường kính trong |
AWG20 | 0.5 mm2 | 0.5 mm2 | 2.5/2.7 mm |
AWG18 | 0.75 mm2 | 0.75 mm2 | 2.5/2.7/3.2 mm |
1.0 mm2 | |||
AWG16 | 1.5 mm2 | 1.25 mm2 | 2.7/3.2 mm |
AWG14 | 2.5 mm2 | 2.0 mm2 | 3.4/3.6 mm |
AWG12 | 4.0 mm2 | 3.5 mm2 | 4.2/5.2 mm |
AWG10 | 6.0 mm2 | 5.5 mm2 | 5.2/6.4 mm |
AWG8 | 10.0 mm2 | 8.0 mm2 | 6.4/8.0 mm |
AWG6 | 16.0 mm2 | 14.0 mm2 | 8.0 mm hoặc lớn hơn |
Dao cắt nửa