Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS. Sản phẩm cảm biến áp suất Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS không chỉ định nhỏ gọn
Tính năng Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS – Hãng Autonics
● Áp suất định mức: áp suất chân không (-101.3 đến 0.0kPa), áp suất tiêu chuẩn (0 đến 100.0kPa, 0 đến 1,000kPa), áp suất hỗn hợp (-101.3 đến 100.0kPa)
● Thiết kế nhỏ gọn: R11.8×C29.3×D24.8mm (tính cả đầu vào áp suất)
● Ngõ ra analog: điện áp (1-5VDC), dòng điện (DC4-20mA)
● Nguồn cấp: 12-24VDC ±10%
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS
Loại Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS |
Áp suất tương đối | |||||
Áp suất chân không | Áp suất tiêu chuẩn | Áp suất hỗn hợp | ||||
Model | Ngõ ra điện áp | PSS-V01V-R1/8 | PSS-01V-R1/8 | PSS-1V-R1/8 | PSS-C01V-R1/8 | |
Ngõ ra dòng điện | PSS-V01A-R1/8 | PSS-01A-R1/8 | PSS-1A-R1/8 | PSS-C01A-R1/8 | ||
Dải áp suất định mức | 0.0 đến -101.3kPa | 0.0 đến 100.0kPa | 0 đến 1,000kPa | -101.3 đến 100.0kPa | ||
Dải ngõ ra tương ứng | 5.0 đến -101.3kPa | -5.0 đến 110.0kPa | -50 đến 1,100kPa | -101.3 đến 110.0kPa | ||
Dải áp suất tối đa | 2 lần áp suất định mức | 2 lần áp suất định mức | 1.5 lần áp suất định mức | 2 lần áp suất định mức | ||
Đối tượng đo | Không khí, khí không ăn mòn | |||||
Nguồn cấp |
12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: Max. 10%) | |||||
Dòng điện tiêu thụ | Loại ngõ ra điện áp: Max. 15mA, loại ngõ ra dòng điện: – | |||||
Ảnh hưởng bởi nguồn điện | Max. ±0.3% F.S. | |||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn | |||||
Ngõ ra tương tự |
Ngõ ra điện áp | •Điện áp ngõ ra: 1-5VDCᜡ ±2% F.S. •Độ tuyến tính: Max. ±1% F.S. •Trở kháng ngõ ra: 1kΩ | ||||
Ngõ ra dòng điện | •Dòng ngõ ra: DC4-20mA ±2% F.S. •Độ tuyến tính: Max. ±1% F.S. | |||||
Đặc tính nhiệt độ của ngõ ra analog | Max. ±2% F.S. điện áp ngõ ra/dòng ngõ ra tại 25℃ trong dải nhiệt độ từ 0 đến 50℃ | |||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | |||||
Độ bền điện môi | 2000VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ 0 đến 50℃, bảo quản: -10 đến 60℃ | ||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | |||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP40 (tiêu chuẩn IEC) Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS | |||||
Chất liệu | Vỏ trước, sau: Polycarbonate, đầu vào áp suất: đồng thau mạ niken | |||||
Dây cáp | Ø3, 4 dây, 3m (AWG28, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 19, đường kính vỏ cách điện: Ø0.88mm) | |||||
Bán riêng | Giắc cắm nối cảm biến loại phích cắm (CNE-P04- )※1 | |||||
Chứng nhận | ||||||
Khối lượng※2 | Cảm biến áp suất PSS – Pressure Sensor PSS khoảng 60g (khoảng 26g) |
※1: Để biết thêm thông tin về giắc cắm nối cảm biến loại phích cắm, hãy tham khảo chương ‘Giắc cắm’ và ‘Ổ cắm’.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc là khối lượng của riêng thiết bị.
※F.S.: Áp suất định mức
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.