Cảm biến vùng loại chùm tia đan chéo, vỏ nhôm. Cảm biến vùng Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
BWC Series (Cảm biến vùng loại chùm tia đan chéo, vỏ nhôm)
Tính năng:
● Phương pháp phát hiện bằng chùm tia đan chéo giúp giảm thiểu vùng mù
● Khoảng cách phát hiện xa: 1 đến 7m
● Có 14 model với nhiều lựa chọn về
: số lượng kênh (4 đến 20 kênh), bề rộng phát hiện (120 đến 1,040mm)
khoảng cách giữa các trục quang (40, 80mm),
● Dễ dàng lắp đặt bằng chế độ hướng dẫn lắp đặt
● Có chức năng ngăn ngừa giao thoa và chức năng tự chẩn đoán
● Ngõ ra tự chẩn đoán: phát hiện vết bẩn trên mặt cảm biến và trục quang bị che khuất,
dễ dàng theo dõi trạng thái thông qua thiết bị ngoại vi (có bằng sáng chế)
● Các chỉ báo trạng thái ở bộ thu/bộ phát có độ sáng cao giúp người dùng dễ
dàng quan sát từ phía trước và bên hông ở khoảng cách xa
● Đáp ứng Tiêu chuẩn KRS (Tiêu chuẩn đường sắt Hàn Quốc)
(BWC80-14HD đáp ứng các điều kiện của Tiêu chuẩn KRS).
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 (Tiêu chuẩn IEC)
Model |
BWC40- H | BWC40- HD | BWC80-14H | BWC80-14HD | |
Loại phát hiện | Loại thu phát riêng biệt | ||||
Khoảng cách phát hiện | 1.0 đến 7.0m | ||||
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø50mm | Chất liệu mờ đục, trên Ø90mm | |||
Khoảng cách giữa các trục | 40mm | 80mm | |||
Số kênh | 4/10/12/16/18/20 | 14 | |||
Chiều cao phát hiện | 120 đến 760mm | 1,040mm | |||
Loại chùm tia | Chùm tia (mỗi chùm gồm 3 tia) đan chéo | ||||
Thời gian đáp ứng | Max. 50ms | ||||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Max. 100mA | ||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm có điều biến) | ||||
Chế độ hoạt động cảm biến vùng |
Light ON | Dark ON | Light ON | Dark ON | |
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN cực thu hở • Điện áp tải: max. 30VDCᜡ • Dòng điện tải: max. 100mA (ngõ ra tự chuẩn đoán: max 50mA) • Điện áp dư: max. 1VDCᜡ |
||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | ||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||||
Loại đồng bộ | Đồng bộ bằng dây nối | ||||
Tự chẩn đoán | Giám sát ánh sáng phát ra và thu được, giám sát ánh sáng trực tiếp, giám sát mạch ngõ ra, ngõ ra tự chẩn đoán (kiểm tra xem màn hình có vết bẩn hay trục quang có bị che khuất hay không) |
||||
Ngăn ngừa giao thoa | Ngăn ngừa giao thoa bằng cách cài đặt tần số | ||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲) | ||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm tại tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||
Model | BWC40- H | BWC40- HD | BWC80-14H | BWC80-14HD | |
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng xung quang với độ rọi tối đa 100,000lx (độ rọi bên ánh sáng thu được) | |||
Nhiệt độ | Vận hành: -10 đến 55℃, bảo quản: -20 đến 60℃ | ||||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 (tiêu chuẩn IEC) | ||||
Chất liệu | Vỏ: Nhôm, mặt kính và chỉ báo: Acrylic | ||||
Dây cáp | Ø5mm, 4 dây, 300mm, giắc cắm M12 | ||||
Phụ kiện | Giá lắp A: 4, Giá lắp B: 4, Bu-lông cố định: 8 | ||||
Tiêu chuẩn đường sắt Hàn Quốc |
– | KRS SG 0068 | |||
Chứng nhận | ᜢ | ᜢ, ᜣ | |||
Khối lượng※1 | Khoảng 2.1kg (khoảng 1.7kg) (đối với BWC80-14H) |
※1: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Cảm biến vùng hoạt động ổn định và đáng tin cậy trong các điều kiện môi trường khác nhau
Giới hạn cường độ của ánh sáng xung quanh cao (lên tới 100.000 lx) cho phép thiết bị hoạt động và phát hiện ổn định ngay cả dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc ánh sáng của đèn sợi đốt.
Chức năng ngõ ra tự chẩn đoán Cảm biến vùng
Chức năng ngõ ra tự chẩn đoán cho phép người dùng kiểm tra độ bẩn của màn hình cảm biến và chặn trục quang khỏi bụi hoặc mảnh vụn thông qua các đèn báo trạng thái. Ngõ ra cũng có thể được truyền đến một thiết bị bên ngoài, cho phép người dùng kiểm tra trạng thái từ các vị trí khác.
Chùm tia đan chéo 3 điểm giúp giảm thiểu vùng không phát hiện
Chùm tia đan chéo 3 điểm giúp giảm thiểu vùng không phát hiện và tăng cường tối đa vùng pháp hiện.
Vùng phát hiện rộng từ 1m đến 7m
Cảm biến có vùng phát hiện rộng từ 1m đến 7m, phù hợp với nhiều môi trường lắp đặt khác nhau.
Đèn báo trạng thái của cảm biến vùng
Các đèn LED trên bộ phát và bộ thu cho phép người dùng xác định rõ trạng thái hoạt động từ nhiều góc độ và khoảng cách khác nhau.
Cấu trúc bảo vệ IP67 của cảm biến vùng
Cấu trúc bảo vệ IP67 cho phép thiết bị hoạt động ổn định và không có lỗi ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
BW Series (Cảm biến vùng loại vỏ nhôm)
Cảm biến vùng loại vỏ nhôm
Tính năng:
● Khoảng cách phát hiện xa đến 7m
● Gồm 22 model khác nhau (khoảng cách giữa các trục quang: 20mm / 40mm,
chiều cao phát hiện: 120 đến 940mm)
● Khoảng cách giữa các trục quang 20mm (BW20- ) giúp hạn chế vùng mù
● Các chỉ báo trạng thái ở bộ thu/bộ phát có độ sáng cao giúp người dùng dễ
dàng quan sát từ phía trước và bên hông ở khoảng cách xa
● Tích hợp chức năng tự chẩn đoán, ngăn ngừa giao thoa, chẩn đoán bằng
thiết bị bên ngoài.
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP65 (tiêu chuẩn IEC)
Model |
BW20- (P) | BW40- (P) | |
Loại phát hiện | Loại thu phát riêng biệt | ||
Khoảng cách phát hiện | 0.1 đến 7m | ||
Kích thước tối thiểu của đối tượng phát hiện |
Chất liệu mờ đục, đường kính: min. Ø30mm | Chất liệu mờ đục, đường kính: min. Ø50mm | |
Khoảng cách giữa các trục quang | 20mm | 40mm | |
Số kênh | 8 đến 48 | 4 đến 24 | |
Chiều cao phát hiện | 140 đến 940mm | 120 đến 920mm | |
Thời gian đáp ứng | Max. 10ms | ||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. ±10%) | ||
Dòng điện tiêu thụ | Bộ phát: max. 120mA, bộ thu: max. 120mA | ||
Chế độ hoạt động cảm biến vùng |
Light ON cố định | ||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở • Điện áp tải: max. 30VDCᜡ • Dòng điện tải: max. 100mA • Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2.5VDC |
||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống quá dòng / ngắn mạch ngõ ra | ||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm có điều biến) | ||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||
Kiểu đồng bộ | Đồng bộ bằng dây nối | ||
Tự chẩn đoán | Giám sát bộ phát / bộ thu, giám sát ánh sáng trực tiếp, giám sát quá dòng | ||
Ngăn ngừa giao thoa | Bằng cách gán vai trò chính / phụ cho cảm biến | ||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung 1㎲) | ||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||
Va chạm cho phép | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng: max. 100,000lx (ánh sáng thu vào) | |
Nhiệt độ | Vận hành: -10 đến 55℃, bảo quản: -20 đến 60℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 (tiêu chuẩn IEC) | ||
Chất liệu | • Vỏ: nhôm, • Vỏ bảo vệ phía trước, mặt phát hiện: acrylic | ||
Dây cáp | Ø5mm, 4 dây, 300mm, giắc cắm M12 | ||
Phụ kiện | Giá lắp A: 4, giá lắp B: 4, bu-lông : 8 | ||
Tiêu chuẩn | ᜢ | ||
Khối lượng※1 | BW20-48: Khoảng 2.1kg (khoảng 1.4kg) | BW40-24: Khoảng 2.1kg (khoảng 1.4kg) |
※1: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Sự khác nhau giữa cảm biến vùng model mới và model cũ được khoanh đậm như hình bên dưới
Stable and Reliable Sensing in Diverse Conditions
High ambient illuminance limit (up to 100,000lx) allows error-free operation even under direct sunlight or strong incandescent light. High sensitivity optics allows stable detection in dust or rain.
Khoảng cách giữa các tia là 20 mm, giúp giảm thiểu diện tích không phát hiện (BW20- □)
Phạm vi phát hiện cảm biến vùng rộng từ 0,1 m đến 7 m
Cảm biến có phạm vi phát hiện rộng từ 0,1 m đến 7 m, được áp dụng linh hoạt trong các môi trường khác nhau.
-
Đèn chỉ thị trạng thái LED sáng
Đèn chỉ thị LED sáng trên bộ thu và bộ phát cho phép người dùng xác định rõ trạng thái hoạt động của thiết bị từ các góc độ và khoảng cách khác nhau.
BWP Series (Cảm biến vùng loại vỏ nhựa, thân mỏng)
Tính năng:
● Thân dẹt với độ dày chỉ 13mm, sử dụng hệ thấu kính Fresnel
● Lớp vỏ bằng nhựa PC/ABS
● Chức năng đa dạng: tắt bộ phát, ngăn ngừa giao thoa, cài đặt chỉ báo phát
hiện sáng đều / nhấp nháy, chuyển chế độ hoạt động Light ON / Dark ON
bằng công tắc
● Các chỉ báo trạng thái ở bộ thu/bộ phát có độ sáng cao giúp người dùng dễ
dàng quan sát từ phía trước và bên hông ở khoảng cách xa
● Thời gian đáp ứng nhanh: 7ms
● Có 4 model khác nhau về số kênh (8 đến 20)
và chiều cao phát hiện (140 đến 380mm)
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP40 (tiêu chuẩn IEC)
Model Area Sensor |
Ngõ ra NPN cực thu hở |
BWP20-08 | BWP20-12 | BWP20-16 | BWP20-20 | |
Ngõ ra PNP cực thu hở |
BWP20-08P | BWP20-12P | BWP20-16P | BWP20-20P | ||
Loại phát hiện | Loại thu phát độc lập | |||||
Khoảng cách phát hiện | 0.1 đến 5m | |||||
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø30mm | |||||
Khoảng cách giữa các trục quang | 20mm | |||||
Số kênh | 8 | 12 | 16 | 20 | ||
Chiều cao phát hiện | 140mm | 220mm | 300mm | 380mm | ||
Thời gian đáp ứng | Max. 6ms (max. 7ms đối với tần số B) | |||||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | |||||
Dòng điện tiêu thụ | Bộ phát: max. 80mA, bộ thu: max. 80mA | |||||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm có điều biến) | |||||
Chế độ hoạt động |
Công tắc chuyển Light ON / Dark ON | |||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở • Điện áp tải: Max. 30VDCᜡ • Dòng điện tải: Max. 150mA • Điện áp dư – NPN: Max. 1VDCᜡ, PNP: Max. 2.5VDC |
|||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch / quá dòng ngõ ra | |||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | |||||
Kiểu đồng bộ | Đồng bộ bằng cách nối dây | |||||
Ngăn ngừa giao thoa | Ngăn ngừa giao thoa bằng cách chọn tần số truyền sáng | |||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲) | |||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | |||||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm / gia tốc 300m/s2 ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||
Va chạm cho phép | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng: max. 10,000㏓ (ánh sáng thu vào) | ||||
Nhiệt độ | Vận hành: -10 đến 55℃, bảo quản: -20 đến 60℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | |||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP40 (tiêu chuẩn IEC) | |||||
Chất liệu | Vỏ: Polycarbonate/Acrylonitrile butadiene styrene, mặt phát hiện: Polymethyl methacrylate | |||||
Dây cáp | Ø3.5mm, 4 dây, 3m (bộ phát: Ø3.5mm, 4 dây, 3m) (AWG 24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính vỏ cách điện: Ø1mm) |
|||||
Chứng nhận | ||||||
※1 Khối lượng |
Khoảng 480g (khoảng 280g) |
Khoảng 520g (khoảng 320g) |
Khoảng 620g (khoảng 360g) |
Khoảng 680g (khoảng 430g) |
※1: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hoặc ngưng tụ.
BWPK Series (Cảm biến vùng loại vỏ nhựa, thân siêu mỏng)
Cảm biến vùng loại vỏ nhựa, thân siêu mỏng (độ dày chỉ 9.9mm)
Tính năng sensor vùng:
● Lớp vỏ bằng nhựa PC/ABS
● Thiết kế mỏng dẹt (W30×H140×L9.9mm)
● Có chế độ phát hiện từ khoảng cách xa / gần
(chức năng tùy chọn khoảng cách phát hiện)
● Ngăn ngừa giao thoa (chức năng chuyển tần số)
● Có thể chuyển chế độ Light ON/Dark ON bằng công tắc
● Có chỉ báo phát hiện
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP40 (tiêu chuẩn IEC)
Model Area Sensor |
Ngõ ra NPN cực thu hở | BWPK25-05 | |
Ngõ ra PNP cực thu hở | BWPK25-05P | ||
Loại phát hiện | Loại thu phát riêng biệt | ||
Khoảng cách phát hiện |
Chế độ xa | 0.1 đến 3m | |
Chế độ gần | 0.05 đến 1m | ||
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø35mm | ||
Khoảng cách giữa các trục quang | 25mm | ||
Số kênh | 5 | ||
Chiều cao phát hiện | 100mm | ||
Thời gian đáp ứng | Max. 30ms | ||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | ||
Dòng điện tiêu thụ | Bộ phát: max. 60mA, bộ thu: max. 60mA | ||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (850nm có điều biến) | ||
Chế độ hoạt động |
Có thể chuyển chế độ Light ON / Dark ON | ||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở • Điện áp tải: max. 30VDCᜡ • Dòng điện tải: max. 150mA • Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2.5VDC |
||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch / quá dòng ngõ ra | ||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | ||
Ngăn ngừa giao thoa | Ngăn ngừa giao thoa bằng cách chọn tần số phát sáng | ||
Ngõ vào | Ngõ vào có tiếp điểm và không có tiếp điểm • Ngõ ra NPN cực thu hở: sáng (0-2V), tắt (5-30V hoặc hở) • Ngõ ra PNP cực thu hở: sáng (4-30V), tắt (0-3V hoặc hở) |
||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲) | ||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm / gia tốc 300m/s2 ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||
Va chạm cho phép | 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng xung quanh: max. 10,000㏓, ánh sáng đèn huỳnh quang: max. 3,000㏓ (ánh sáng thu vào) | |
Nhiệt độ | Vận hành: -10 đến 55℃, bảo quản: -20 đến 60℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP40 (tiêu chuẩn IEC) | ||
Chất liệu | Phần thân: Polycarbonate/Acrylonitrile butadiene styrene, mặt phát hiện: Polymethyl methacrylate | ||
Dây cáp | Ø4mm, 4 dây, 2m (bộ phát: Ø4mm, 3 dây, 2m) (AWG 22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm) |
||
Chứng nhận | |||
※1 Khối lượng |
Khoảng 220g (khoảng 180g) |
※1: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường chỉ áp dụng trong trường hợp không đóng băng hoặc ngưng tụ.
Catalog cảm biến vùng Autonics