Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT. Sản phẩm Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT (Cáp quang)
Tính năng Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT
Có 5 loại dây cáp khác nhau
● Loại tiêu chuẩn: có khả năng truyền tín hiệu tốt
● Loại uốn dẻo: lý tưởng để lắp ở môi trường nhiều góc cạnh, có thể uốn cong dây cáp mà cường độ ánh sáng không thay đổi nhiều
● Loại chống đứt gãy: có thể uốn cong nhiều lần mà không bị gãy
● Loại đồng trục: có khả năng truyền tín hiệu tối ưu ở phạm vi gần
● Loại chịu nhiệt: có thể chịu được điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt từ
-40℃ đến 250℃
Có 6 loại đầu cáp khác nhau
● Loại phát hiện vùng
● Loại vuông góc
● Loại đầu dẹt
● Loại đầu hình trụ (đuôi có ren, đuôi hình trụ)
● Loại đầu nhựa
● Loại đầu bu lông
Loại phản xạ khuếch tán (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT – Hãng Autonics
Loại |
Hình dáng |
Đặc điểm |
Kh. cách phát hiện (mm) | Kích cỡ vật tối thiểu※3 | Bán kính uốn cong cho phép | Chiều dài cáp (L) | Nhiệt độ |
Model |
|
Loại đầu bu-lông |
Loại tiêu chuẩn |
M3 | 40※2 | Ø0.03 | R15 | 1m (cắt tùy ý) |
-40 đến 70℃ | FD-310-05 | |
M3 | 40※2 | Ø0.03 | R15 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 70℃ | FD-320-05 | |||
M4 | 40※2 | Ø0.03 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) |
-40 đến 70℃ | FD-420-05 | |||
M3 (Loại SUS, 90mm) |
40※2 | Ø0.03 | R15 (phần SUS R10) | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 70℃ | FDS-320-05 | |||
M3 (Loại SUS, 45mm) |
FDS2-320-05 | ||||||||
M4 (Loại SUS, 90mm) |
FDS-420-05 | ||||||||
M4 (Loại SUS, 45mm) |
FDS2-420-05 | ||||||||
M6 | 120※2 | Ø0.03 | R30 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 70℃ | FD-620-10 | |||
M6 (Loại SUS, 90mm) |
120※2 | Ø0.03 | R30 (phần SUS R10) | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 70℃ | FDS-620-10 | |||
M6 (Loại SUS, 45mm) |
FDS2-620-10 | ||||||||
Loại chịu nhiệt |
M6 | 120※2 | Ø0.03 | R30 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 105℃ |
FD-620-10H | ||
M6 | 160※2 | Ø0.03 | R50 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 150℃ |
FD-620-15H1 | |||
M4 (Loại thủy tinh) |
100※2 | Ø0.03 | R50 | 2m | -40 đến 250℃ |
GD-420-20H2 | |||
M6 (Loại thủy tinh) |
GD-620-20H2 | ||||||||
Loại uốn dẻo 4 |
M3 | 35※1 | Ø0.0125 | R1 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 60℃ | FD-320-05R | ||
M4 | FD-420-05R | ||||||||
M6 | 130※1 | Ø0.04 | R1 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 60℃ | FD-620-10R | |||
Loại chống đứt gãy 4 |
M3 | 35※2 | Ø0.0125 | R5 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 60℃ | FD-320-06B | ||
M4 | FD-420-06B | ||||||||
M6 | 100※2 | Ø0.0125 | R5 | 2m (cắt tùy ý) |
-40 đến 60℃ | FD-620-13B |
Ghi chú
※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF5.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF4 loại LED đỏ, còn loại LED xanh chỉ bằng 10% giá trị này.
Khoảng cách phát hiện của BF3RX chỉ bằng 40% giá trị này.
※3: Loại uốn dẻo (nhiều lõi): gồm nhiều lõi siêu mảnh được bao bọc bởi lớp phản xạ ánh sáng. Do việc uốn cong dây cáp không làm thay đổi đáng kể cường độ phát sáng nên người dùng có thể dễ dàng lắp đặt dây cáp ở nhiều vị trí khác nhau.
Loại chống đứt gãy: gồm nhiều sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó đứt gãy.
※Khoảng cách phát hiện của loại cáp quang cho phép cắt tùy ý có thể giảm tối đa 20% so với bình thường tùy theo tình trạng của dây cáp.
[Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp quang.]
※Cáp quang loại thủy tinh phù hợp với Series BF5, BF4.
Loại phản xạ khuếch tán (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT
Loại | Hình dạng |
Đặc điểm |
Kh. cách phát hiện (mm) | Kích cỡ vật tối thiểu※3 | Bán kính uốn cong cho phép | Chiều dài cáp (L) | Nhiệt độ |
Model |
||
Loại đầu bu-lông | Đồng trục | M3 | 40※2 | Ø0.03 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FD-320-F | ||
M3 | 60※2 | Ø0.03 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FD-320-F1 | ||||
M6 | 120※2 | Ø0.03 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FD-620-F2 | ||||
Loại đầu hình trụ |
Tiêu chuẩn | Ø3mm | 40※2 | Ø0.03 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FDC-320-05 | ||
Ø3mm (Loại SUS, 15mm) |
※2 40 |
Ø0.03 | R15 (SUS part R10) |
2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FDCS-320-05 | ||||
Chống đứt gãy 4 | Ø3mm | 35※2 | Ø0.0125 | R5 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FDC-320-06B | |||
Tiêu chuẩn | Ø3mm Mắt phát hiện ở đỉnh đầu |
30※1 | Ø0.0125 | R15 | 2m | -40 đến 60℃ | FDCSN-320-05 | |||
Đồng trục | Ø3mm | 40※2 | Ø0.03 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FDC-320-F | |||
Loại đầu dẹt | Uốn dẻo | Mắt phát hiện ở đỉnh đầu | ※1 35 |
Ø0.0125 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FDFU-210-05R | ||
Mắt phát hiện bên hông | ※1 30 |
Ø0.0125 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FDFN-210-05R | ||||
Mắt phát hiện chỉnh diện | ※1 30 |
Ø0.0125 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FDF-210-05R | ||||
Vuông góc | Uốn dẻo | M6 | 120※1 | Ø0.04 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FDR-610-10R | ||
Đầu nhựa | Tiêu chuẩn | Loại đầu nhựa | 120※2 | Ø0.03 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FDP-320-10 |
Loại phản xạ hội tụ (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT
Loại | Hình dạng | Tính năng | Kh. cách phát hiện (mm) | Kích cỡ vật tối thiểu※3 | Bán kính uốn cong cho phép | Chiều dài cáp (L) | Nhiệt độ | Model | ||
Loại đầu | Tiêu | Loại phản xạ hội tụ | ※1 8 |
Ø0.0125 | R25 | 2m | -40 đến 60℃ | FLF-320-10 |
Ghi chú
※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF5.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF4 loại LED đỏ, còn loại LED xanh chỉ bằng 10% giá trị này. Khoảng cách phát hiện của BF3RX chỉ bằng 40% giá trị này.
※3: Loại chống đứt gãy: gồm nhiều sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó đứt gãy.
※Khoảng cách phát hiện của loại cáp quang cho phép cắt tùy ý có thể giảm tối đa 20% so với bình thường tùy theo tình trạng của dây cáp.
[Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp quang.]
Loại thu phát độc lập (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT
Loại | Hình dạng |
Đặc điểm |
Kh. cách phát hiện (mm) | Kích cỡ vật tối thiểu※3 | Bán kính uốn cong cho phép | Chiều dài cáp (L) | Nhiệt độ |
Model |
|
Loại bu-lông |
Tiêu chuẩn | M3 | 150※2 | Ø0.5 | R15 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FT-310-05 | |
M3 | 150※2 | Ø0.5 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FT-320-05 | |||
M3 (Loại SUS, 90mm) |
150※2 | Ø0.5 | R15 (phần SUS: 10R) |
2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTS-320-05 | |||
M3 (Loại SUS, 45mm) |
FTS1-320-05 | ||||||||
M3 (Loại SUS, 45mm) |
FTS2-320-05 | ||||||||
M4 | 500※2 | Ø1 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FT-420-10 | |||
M4 (Loại SUS, 90mm) |
※2 500 |
Ø1 | R30 (phần SUS: 10R) |
2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTS-420-10 | |||
M4 (Loại SUS, 45mm) |
※2 500 |
Ø1 | R30 (phần SUS: 10R) |
2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTS2-420-10 | |||
Chịu nhiệt | M4 | 300※2 | Ø1 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 105℃ |
FT-420-10H | ||
M4 | 500※2 | Ø1 | R50 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 150℃ |
FT-420-15H1 | |||
M4 (Loại thủy tinh) |
※2 400 |
Ø1 | R25 | 2m | -40 đến 250℃ |
GT-420-13H2 | |||
Uốn dẻo 4 | M3 | 110※1 | Ø0.3 | R1 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FT-320-05R | ||
M4 | 500※1 | Ø0.5 | R1 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FT-420-10R | |||
Chống đứt gãy 4 | M3 | 110※1 | Ø0.3 | R5 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FT-320-06B | ||
M4 | 400※1 | Ø0.6 | R5 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FT-420-13B | |||
Loại hình trụ |
Tiêu chuẩn | Ø1.5mm | 150※2 | Ø0.5 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTC-1520-05 | |
Ø2mm | 150※2 | Ø0.5 | R15 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTC-220-05 | |||
Ø2mm (Loại SUS, 15mm) |
※2 150 |
Ø0.5 | R15 (phần SUS: 10R) |
2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTCS-220-05 | |||
Ø3mm | 150※2 | Ø1 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTC-320-10 |
Ghi chú
※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF5.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn của Series BF4 loại LED đỏ, còn loại LED xanh chỉ bằng 10% giá trị này.Khoảng cách phát hiện của BF3RX chỉ bằng 40% giá trị này.
※3: Loại uốn dẻo (nhiều lõi): gồm nhiều lõi siêu mảnh được bao bọc bởi lớp phản xạ ánh sáng. Do việc uốn cong dây cáp không làm thay đổi đáng kể cường độ phát sáng nên người dùng có thể dễ dàng lắp đặt dây cáp ở nhiều vị trí khác nhau.
Loại chống đứt gãy: gồm nhiều sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó đứt gãy.
※Khoảng cách phát hiện của loại cáp quang cho phép cắt tùy ý có thể giảm tối đa 20% so với bình thường tùy theo tình trạng của dây cáp.
[Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp quang.]
※Model FT-420-13 đã ngưng sản xuất và được thay thế bằng model FT-420-13B.
Loại thu phát độc lập (Áp dụng với giấy trắng không bóng) – Cảm biến sợi quang FD, FT, GD, GT
Loại | Hình dạng |
Đặc điểm |
Kh. cách phát hiện (mm) | Kích cỡ vật tối thiểu※3 | Bán kính uốn cong cho phép | Chiều dài cáp (L) | Nhiệt độ |
Model |
|
Loại đầu hình trụ | Uốn dẻo 4 | Ø3mm | 110※1 | Ø0.3 | R1 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTC-220-05R | |
Chống đứt gãy 4 | Ø3mm | 110※2 | Ø0.3 | R5 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTC-1520-06B | ||
Tiêu chuẩn | Ø2.47mm Mắt phát hiện bên hông |
120※1 | Ø0.0125 | R15 | 2m | -40 đến 60℃ | FTCSN-2520-05 | ||
Loại đầu dẹt |
Uốn dẻo | Mắt phát hiện ở đỉnh đầu | ※1 110 |
Ø0.04 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTFU-210-05R | |
Mắt phát hiện bên hông | ※1 110 |
Ø0.04 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTFN-210-05R | |||
Mắt phát hiện chính diện | ※1 100 |
Ø0.04 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTF-210-05R | |||
Mắt phát hiện bên hông+đỉnh đầu (uốn cong) | 110※1 | Ø0.04 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTFB-210-05R | |||
Loại chữ L; mắt phát hiện ở đỉnh đầu; cao 12.2mm |
500※1 | Ø0.06 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTLU-310-10R | |||
Loại chữ L; mắt phát hiện ở đỉnh đầu; cao 17.2mm |
FTLU1-310-10R | ||||||||
Loại chữ L; mắt phát hiện ở đỉnh đầu; cao 22.2mm |
FTLU2-310-10R | ||||||||
Loại vuông góc | Uốn dẻo | M4 | 460※1 | Ø0.5 | R1 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTR-410-10R | |
Loại phát hiện vùng | Uốn dẻo | Độ cao phát hiện: 11mm | Ø1mm | 750※5 | Ø0.07 | R2 | 1m (Cắt tùy ý) | -40 đến 60℃ | FTW11-210-10R |
Loại đầu | Tiêu | Loại đầu nh | 500※2 | Ø1 | R30 | 2m (Cắt tùy ý) | -40 đến 70℃ | FTP-320-10 |
Ghi chú
※1: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn đối với BF5 Series.
※2: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn đối với đèn LED đỏ của BF4 Series, còn đối với đèn LED xanh là 10% khoảng cách của đèn LED đỏ.
Khoảng cách phát hiện của series BF3RX sẽ là 40% giá trị này.
※3: Kích thước tối thiểu của đối tượng phát hiện được đo bằng chất liệu mờ đục ở trạng thái ngõ ra chính xác và khoảng cách phát hiện không giống với khoảng cách phát hiện định mức được đánh dấu ※2.
※4: Sợi quang linh hoạt (nhiều lõi): gồm một lượng lớn các lõi siêu mảnh có lớp sơn bao phủ. Do việc uốn cong dây cáp không làm thay đổi đáng kể cường độ phát sáng nên có thể dễ dàng lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau.Sợi quang chống đứt gãy: gồm một lượng lớn các sợi mảnh riêng biệt, đảm bảo độ linh hoạt cao. Loại cáp này được dùng cho các bộ phận chuyển động (cánh tay robot) và rất khó bị đứt gãy.
※5: Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn đối với BF5 Series và sẽ thay đổi theo chế độ hoạt động.
(Chế độ siêu nhanh: 450mm / nhanh: 750mm / tiêu chuẩn: 1400mm / khoảng cách xa, khoảng cách siêu xa: 1800mm)
※Khoảng cách phát hiện của loại Cắt tùy ý có thể bị rút ngắn khoảng max. 20% so với bình thường tùy vào tình trạng của dây cáp. [Nên dùng thiết bị (FC-3) để cắt cáp sợi quang.]