Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors. Sản phẩm cảm biến quang BJX có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors BJX (Loại nhỏ gọn, khoảng cách phát hiện dài)
Các tính năng chính Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors BJX – HÃNG AUTONICS
Thấu kính chất lượng cao với khoảng cách phát hiện dài
– Loại thu phát: 30 m
– Loại phản xạ khuếch tán: 1 m
– Loại phản xạ gương: 3 m (MS-2A)
Kích thước nhỏ gọn: W 20 x H 32 x L 11 mm
Chức năng M.S.R (Loại bỏ bề mặt gương) (loại phản xạ gương)
Chuyển đổi chế độ hoạt động Light ON/Dark ON
Bộ điều chỉnh độ nhạy
Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng (ngắn mạch) ngõ ra và mạch bảo vệ chống đảo ngược cực nguồn
Chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát)
Khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ảnh hưởng của ánh sáng môi trường
Cấu trúc bảo vệ IP65 (Tiêu chuẩn IEC)
Bảng thông số Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Model |
Ngõ ra NPN cực thu hở |
BJX30M-TDT BJX30M-TDT-C | BJX15M-TDT BJX15M-TDT-C | BJX10M-TDT BJX10M-TDT-C | BJX3M-PDT BJX3M-PDT-C | BJX1M-DDT BJX1M-DDT-C | BJX300-DDT BJX300-DDT-C | BJX100-DDT BJX100-DDT-C |
Ngõ ra PNP cực thu hở |
BJX30M-TDT-P BJX30M-TDT-C-P | BJX15M-TDT-P BJX15M-TDT-C-P | BJX10M-TDT-P BJX10M-TDT-C-P | BJX3M-PDT-P BJX3M-PDT-C-P | BJX1M-DDT-P BJX1M-DDT-C-P | BJX300-DDT-P BJX300-DDT-C-P | BJX100-DDT-P BJX100-DDT-C-P | |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | Phản xạ gương (bộ lọc phân cực) |
Phản xạ khuếch tán | |||||
Khoảng cách phát hiện | 30m | 15m | 10m | 3m※1 | 1m※2 | 300mm※3 | 100mm※3 | |
Đối tượng phát hiện | Chất liệu mờ đục, trên Ø15mm | Chất liệu mờ đục, trên Ø75mm |
Chất liệu trong mờ, mờ đục | |||||
Độ trễ | – | Max. 20% tại khoảng cách phát hiện | ||||||
Thời gian đáp ứng |
Max. 1ms | |||||||
Nguồn cấp | 10-30VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%) | |||||||
Dòng điện tiêu thụ | Bộ phát / bộ thu: max. 20mA | Max. 30mA | ||||||
Nguồn sáng | LED đỏ (660nm) |
LED hồng ngoại (850nm) |
LED đỏ (660nm) |
LED đỏ (660nm) |
LED đỏ (660nm) |
LED đỏ (660nm) |
LED hồng ngoại (850nm) |
|
Điều chỉnh độ nhạy | Có công tắc điều chỉnh độ nhạy | |||||||
Chế độ hoạt động | Có công tắc chuyển chế độ Light ON / Dark ON | |||||||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở • Điện áp tải: max. 30VDCᜡ • Dòng điện tải: max. 100mA • Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2VDC |
|||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra |
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra, chức năng ngăn ngừa giao thoa |
||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED vàng, chỉ báo ổn định: LED xanh lục (chỉ báo nguồn của bộ phát: LED đỏ) | |||||||
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại 500VDC) | |||||||
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ±240V (độ rộng xung:1㎲) | |||||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong một phút | |||||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | |||||||
Môi trường |
Ánh sáng | Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu) | ||||||
※4 Nhiệt độ |
Vận hành: từ -25 đến 60℃, bảo quản: -40 đến 70℃ | |||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH | |||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 (Tiêu chuẩn IEC) | |||||||
Chất liệu | Vỏ: polycarbonate, vỏ đèn LED: polycarbonate, mặt kính: polymethyl methacrylate acrylic, | |||||||
Dây cáp※5 | Ø4mm, 3 dây, 2m (bộ phát của loại thu phát độc lập: Ø4mm, 2 dây, 2m) (AWG26, đường kính lõi: 0.52mm, số lõi: 20, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) |
|||||||
Phụ kiện | Chung | Giá lắp※6, bu-lông M3: 4, tua-vít |
Giá lắp※6, bu-lông M3: 2, tua-vít | |||||
Riêng | – | Gương phản xạ (MS-2A) |
– | |||||
Chứng nhận | ᜧ | |||||||
Khối lượng ※7 |
Loại có dây cáp | Khoảng 145g (khoảng 95g) | Khoảng 115g (khoảng 50g) |
Khoảng 100g (khoảng 50g) | ||||
Loại có giắc cắm | Khoảng 65g (khoảng 12g) | Khoảng 75g (khoảng 6g) |
Khoảng 60g (khoảng 6g) |
※1: Khoảng cách phát hiện khi sử dụng loại gương phản xạ MS-2A. Nên đặt cảm biến cách gương phản xạ từ 0.1m trở lên.
Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo catalog hoặc website trước khi sử dụng băng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 300×300mm. ※3: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 100×100mm.
※4: Nhiệt độ không khí xung quanh là 40℃ theo tiêu chuẩn UL.
※5: Dây cáp có giắc cắm M8 được bán riêng. (AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm)
※6: Loại dây cáp kèm theo giá lắp A và loại giắc cắm kèm theo giá lắp B.
※7: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Khoảng cách phát hiện dài lên đến 30m – Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Series BJX có khoảng cách phát hiện dài gấp đôi so với series BJ.
Loại thu phát: 30 m / Loại phản xạ khuếch tán: 1m / Loại phản xạ gương: 3 m (MS-2A)
Chức năng loại bỏ bề mặt gương (MSR) (Loại phản xạ gương) – Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Loại phản xạ gương tích hợp bộ lọc phân cực, cho phép cảm biến chỉ nhận ánh sáng từ các gương phản xạ. Chức năng này giúp cảm biến phát hiện ổn định các mục tiêu có tính phản xạ cao, chẳng hạn như kim loại, gương,…
- Nguyên lý làm việc của chức năng loại bỏ bề mặt gương (MSR)
Ánh sáng truyền qua bộ lọc phân cực của bộ phát sẽ chuyển thành phương ngang. Ánh sáng phản chiếu trên gương phản xạ sẽ quay 90˚ và chuyển thành phương dọc khi đi qua bộ lọc phân cực của bộ thu.
Ánh sáng được phản xạ từ các vật thể có tính phản xạ sẽ có phương ngang, do đó bộ thu sẽ không nhận được bằng bộ lọc phân cực dọc.
Chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát) – Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Chu kỳ phát của cảm biến có thể được thay đổi, người dùng lắp đặt nhiều cảm biến liền kề nhau mà không bị nhiễu.
Khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ảnh hưởng từ ánh sáng xung quanh – Cảm biến quang điện BJX
Cải thiện khả năng chống nhiễu nhờ tích hợp các bộ lọc kỹ thuật số với thuật toán tránh nhiễu. Giảm thiểu ảnh hưởng từ ánh sáng xung quanh với thuật toán ngăn chặn ánh sáng xung quanh.
Dễ dàng lắp đặt với các lỗ vít – Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Các lỗ lắp đặt có dạng ren vít, do đó người dùng có thể sử dụng bu lông để lắp đặt một cách dễ dàng.
Đèn báo trạng thái Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Người dùng có thể dễ dàng nhận biết trạng thái của cảm biến thông qua đèn báo hoạt động (LED vàng) và đèn báo ổn định (LED xanh lá).
Điều chỉnh độ nhạy – Cảm biến quang điện BJX – Photoelectric Sensors
Người dùng có thể sử dụng bộ điều chỉnh độ nhạy để điều chỉnh độ nhạy của cảm biến sao cho phù hợp với điều kiện môi trường.