Cảm biến an toàn SFL – Safety Sensor | Sản phẩm Cảm biến an toàn Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến an toàn SFL – Safety Sensor – Loại tiêu chuẩn
Các tính năng chính Cảm biến an toàn SFL – Safety Sensor – Hãng Autonics
- Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn an toàn quốc tế
: ESPE loại 4 (AOPD), SIL3, SIL CL3, Category 4, PL e, CE, UL Listed, S-Mark - Có 3 kiểu phát hiện (ngón tay, bàn tay, cánh tay)
- Đa dạng về chiều cao bảo vệ
: Ø14 mm (bảo vệ ngón tay) 144 đến 1,008 mm
: Ø20 mm (bảo vệ bàn tay) 183 đến 1,023 mm
: Ø30 mm (bảo vệ cánh tay) 1,025 đến 1,850 mm
Nhiều chức năng liên quan đến an toàn & chức năng tự chẩn đoán
– Liên quan đến an toàn: khóa liên động, khóa, EDM, tắt, ghi đè, xóa, giảm độ phân giải…
– Tự chẩn đoán: bảo vệ chống nhiễu lẫn nhau, phát hiện ánh sáng xung quanh, phát hiện cảm biến trục trặc
- Có nhiều tùy chọn về khoảng cách phát hiện (dài/ngắn) & Chuyển đổi cài đặt ngõ ra điều khiển (ngõ ra NPN / PNP)
- Dễ dàng đọc trạng thái hoạt động với màn hình 7 đoạn và chỉ báo LED
- Điều chỉnh chùm tia dễ dàng với các chỉ báo chùm tia
- Chỉ báo ngõ ra ở phía trên hiển thị trạng thái nhận ánh sáng/không có ánh sáng và trạng thái tắt, do đó không cần sử dụng thêm đèn.
- Có 4 ngõ ra không an toàn cho các ứng dụng khác nhau (2 ngõ ra phụ, 2 ngõ ra đèn)
Cảm biến an toàn SFL – Safety Sensor SFL – nhiều ứng dụng khác nhau
Lắp đặt dễ dàng
Hiển thị trạng thái hoạt động bằng chỉ báo và màn hình LED 7 đoạn |
Thiết kế thanh mảnh và độ bền cao |
Phần mềm chuyên dụng atLightCurtain |
Khóa LOTO (Lockout-Tagout) (Bán riêng) |
Thông tin đặt hàng Cảm biến an toàn SFL – Safety Sensor SFL
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến an toàn SFL – Safety Sensor SFL
Loại cảm biến | Loại tiêu chuẩn | ||
Models Cảm biến an toàn SFL |
SFL14-□ | SFL20-□ | SFL30-□ |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | ||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (855 nm) | ||
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) | Trong phạm vi ± 2.5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m cho cả bộ phát và bộ thu. | ||
Khoảng cách phát hiện | Chế độ phát hiện dài – ngắn (cài đặt bằng công tắc) | ||
Chế độ ngắn | 0.2 đến 5 m | 0.2 đến 8 m | 0.2 đến 8 m |
Chế độ dài | 0.2 đến 10 m | 0.2 đến 15 m | 0.2 đến 15 m |
Khả năng phát hiện | Ø 14 mm (ngón tay) | Ø 20 mm (bàn tay) | Ø 30 mm (cơ thể) |
Đối tượng phát hiện | Đối tượng có chất liệu mờ đục | ||
Số chùm tia 01) | 15 đến 111 | 12 đến 68 | 42 đến 75 |
Chiều cao bảo vệ | 144 đến 1,008 mm | 183 đến 1,023 mm | 1,043 đến 1,868 mm |
Khoảng cách giữa hai tia | 9 mm | 15 mm | 25 mm |
Kết nối dạng nối tiếp | Max. 3 SET (≤ 300 chùm tia) |
Loại cảm biến | Loại hiệu suất cao | ||
Models Cảm biến an toàn SFLA |
SFLA14-□ | SFLA20-□ | SFLA30-□ |
Loại phát hiện | Thu phát độc lập | ||
Nguồn sáng | LED hồng ngoại (855 nm) | ||
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) | Trong phạm vi ± 2.5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m cho cả bộ phát và bộ thu. | ||
Khoảng cách phát hiện | Chế độ dài – ngắn (cài đặt bằng công tắc hoặc phần mềm atLightcurtain) | ||
Chế độ ngắn | 0.2 đến 5 m | 0.2 đến 8 m | 0.2 đến 8 m |
Chế độ dài | 0.2 đến 10 m | 0.2 đến 15 m | 0.2 đến 15 m |
Khả năng phát hiện | Ø 14 mm (ngón tay) | Ø 20 mm (bàn tay) | Ø 30 mm (cơ thể) |
Đối tượng phát hiện | Đối tượng có chất liệu mờ đục | ||
Số chùm tia 01) | 15 đến 199 | 12 đến 124 | 9 đến 75 |
Chiều cao bảo vệ | 144 đến 1,800 mm | 183 đến 1,863 mm | 218 đến 1,868 mm |
Khoảng cách giữa hai tia | 9 mm | 15 mm | 25 mm |
Kết nối dạng nối tiếp | Max. 4 SET (≤ 400 chùm tia) |
Nguồn cấp Safety Sensor |
24 VDCᜡ± 20 % (đỉnh nhiễu: ≤ 10 %) |
Dòng điện tiêu thụ 01) | Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA |
Thời gian đáp ứng 01) | TOFF (ON → OFF): ≤ 32.3 ms, TON (OFF → ON): ≤ 76.6 ms |
Ngõ vào liên quan đến an toàn : Ngõ ra OSSD |
NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải 02): trạng thái ON – 24 VDCᜡ (không bao gồm điện áp dư), trạng thái OFF – 0 VDCᜡ, Dòng tải 03): ≤ 300 mA, Điện áp dư 04): ≤ 2 VDCᜡ (không bao gồm sụt áp do dây nối), Điện dung tải: ≤ 2.2 ㎌, Dòng rò: ≤ 2.0 mA, Điện trở của dây nối tải: ≤ 2.7 Ω |
Ngõ ra phụ (AUX 1/2) 05) |
NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDCᜡ, Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDCᜡ (không bao gồm sụt áp do dây nối) |
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) 05) |
NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDCᜡ, Dòng tải: ≤ 300 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDCᜡ (không bao gồm sụt áp do dây nối), Đèn sợi đốt: 24 VDCᜡ / 3 đến 7 W, đèn LED: Dòng tải ≤ 50 đến 300 mA |
Ngõ vào bên ngoài |
Ngõ vào thiết lập lại, ngõ vào điều khiển trạng thái bắt đầu và kết thúc chức năng vô hiệu hóa chùm tia (mute 1 / 2), EDM, kiểm tra bên ngoài |
Khi cài đặt ngõ ra là NPN Trạng thái ON: 0 – 3 VDCᜡ, Trạng thái OFF: 9 – 24 VDCᜡ hoặc dòng ngắn mạch, dòng hở mạch: ≤ 3 mA Khi cài đặt ngõ ra là PNP Trạng thái ON: 9 – 24 VDCᜡ, Trạng thái OFF: 0 – 3 VDCᜡ hoặc dòng ngắn mạch, dòng hở mạch: ≤ 3 mA |
|
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra |
Các chức năng liên quan đến an toàn | Khóa liên động (thiết lập lại khóa), kiểm tra thiết bị bên ngoài (EDM), vô hiệu hóa chùm tia / điều khiển dự phòng, thiết lập vùng xám (vùng xám cố định, vùng xám linh hoạt), giảm độ phân giải |
Các chức năng chung |
Tự kiểm tra, cảnh báo giảm cường độ ánh sáng nhận được, ngăn ngừa giao thoa |
Các chức năng khác | Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN hoặc PNP, kiểm tra bên ngoài (ngừng bộ phát), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2) |
Loại đồng bộ hóa | Phương pháp định thời bằng dây đồng bộ |
Điện trở cách điện | ≥ 20 MΩ (500 VDCᜡ megger) |
Chống nhiễu | Nhiễu xung vuông ± 240 VDCᜡ (độ rộng xung: 1μs) |
Độ bền điện môi | 1,000 VACᜠ 50/60 Hz trong 1 phút |
Độ rung | Biên độ 0.7 mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút), 20 lần quét theo mỗi phương X, Y, Z |
Va chạm | 100 m/s2 (≈ 10 G), độ rộng xung 16 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 1,000 lần |
Ánh sáng môi trường | Đèn sợi đốt: ≤ 3,000 lx, ánh sáng mặt trời: ≤ 10,000 lx (độ phản xạ của bề mặt nhận ánh sáng) |
Nhiệt độ môi trường |
Vận hành: -10 đến 55℃, bảo quản: -20 đến 70℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
Độ ẩm môi trường | Vận hành: 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 95%RH (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC) |
Chất liệu | Vỏ: nhôm, vỏ mặt trước và mặt phát hiện: Polymethyl methacrylate, nắp che: polycarbonate, dây cáp: polyurethane (PUR) |
Chứng nhận | ᜩ ᜢ ᜨ ᜪ 06) |
Tiêu chuẩn quốc tế | UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/ EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3) |