Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S. Sản phẩm Bộ mã hóa vòng quay Autonics – rotary encoder, có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S Loại tuyệt đối (Quang)
Tính năng Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S – Hãng Autonics
● Tổng độ phân giải là 23-bit (8388608 xung/vòng): quay một vòng (10 bit, tương ứng 1024 xung/vòng), mã hóa nhiều vòng (13 bit, tương ứng 8192 vòng)
● Kích thước nhỏ gọn, đường kính thân chỉ Ø50mm
● Loại ngõ ra: song song/SSI
● Dễ dàng thiết lập lại điểm 0 bằng tính năng cài đặt dữ liệu mộ tvòng và nhiều vòng
● Cho phép ghi nhớ dữ liệu của góc quay ±90° sau khi tắt nguồn mà không cần mở chức năng sao lưu bộ nhớ
● Có thể thiết lập chiều quay CW/CCW bằng tính năng cài đặt hướng quay
● Chức năng xóa dữ liệu và cảnh báo quá số vòng (OVF)
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP64 (tiêu chuẩn IEC) (chống bụi bẩn, chống thấm dầu)
● Cung cấp chức năng khóa giá trị (chỉ có ở loại ngõ ra song song)
● Dùng trong máy công cụ chính xác, máy dệt, robot, hệ thống đỗ xe
Bảng thông số kỹ thuật Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S
Loại Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S |
Bộ mã hóa vòng quay tuyệt đối Ø50mm, loại cốt dương, mã hóa nhiều vòng | ||||
Model | EPM50S8-1013-B-S-24- | EPM50S8-1013-B-PN-24- | |||
Độ phân giải | Số xung/vòng | 1024 xung/vòng (10 bit) | |||
Số vòng quay | 8192 vòng (13 bit) | ||||
Giới hạn góc quay khi tắt nguồn※1 | ±90° | ||||
Đặc tính điện |
Ngõ ra |
Mã ngõ ra | 24 bit, mã nhị phân | Mã nhị phân | |
Ngõ ra điều khiển | Line driver SSI (truyền thông nối tiếp đồng bộ) [Mức thấp] – Dòng điện nhận vào: tối đa 20mA, Điện áp dư: tối đa 0.5VDCᜡ [Mức cao] – Dòng điện nhận vào: tối đa -20mA, Điện áp dư: tối thiểu 2.5VDCᜡ |
Ngõ ra NPN cực thu hở song song Dòng điện nhận vào: tối đa 32mA, Điện áp dư: tối đa 1VDCᜡ | |||
Tín hiệu ngõ ra | Số liệu xung/vòng, số vòng đếm được, cảnh báo quá số vòng (OVF)※2 | ||||
Logic ngõ ra | – | Logic âm | |||
Thời gian đáp ứng | – | Tối đa 1㎲ (chiều dài cáp: 2m, dòng điện = 32mA) | |||
Ngõ vào |
Tín hiệu ngõ vào | Đếm lại số liệu xung/vòng ※3, Đếm lại số vòng quay※4, Định chiều quay, Xóa dữ liệu | |||
– | Khóa | ||||
Mức ngõ vào | 0-1VDCᜡ | ||||
Mức logic ngõ vào | Thường sử dụng mức thấp, mức hở hoặc mức cao | ||||
Thời gian ở ngõ vào | Đếm lại số liệu xung/vòng※3, Đếm lại số vòng quay※4, Định chiều quay, Xóa: khoảng trên 100ms | ||||
– | Khóa: khoảng trên 500㎲ | ||||
Ngõ vào xung SSI | Mức ngõ vào | 5VDCᜡ ±5% | – | ||
Tần số ngõ vào | Từ 100kHz đến 1MHz | ||||
Tần số đáp ứng tối đa | – | 50kHz | |||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 150mA (khi không kết nối với tải) | Tối đa 100mA (khi không kết nối với tải) | |||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ) | ||||
Độ bền điện môi | 750VAC 50/60Hz trong1 phút (giữa các dây và vỏ) | ||||
Kết nối | Loại dây cáp bên hông/dọc trục (có ốc vặn cáp) |
Ghi chú:
※1: Khi tắt nguồn, bộ mã hóa vẫn xác định được số vòng quay bằng cách so sánh dữ liệu số xung/vòng trước hoặc sau khi tắt nguồn mà không cần phải đếm số vòng đã quay. Điều kiện để xác định đúng đó là số vòng đã quay không vượt quá số vòng cho phép vì nếu có vòng quay nào vượt quá phạm vi ±90° từ vị trí tắt nguồn thì dữ liệu số vòng đếm được sẽ không chính xác.
※2: Cảnh báo OVF sẽ bật khi số vòng đếm được vượt quá phạm vi số vòng cho phép (từ 0 đến 8191 vòng).
※3: Số liệu xung/vòng sẽ trở về giá trị「0」khi có ngõ vào đếm lại số xung/vòng.
※4: Số vòng đã đếm sẽ trở về giá trị「0 vòng」khi có ngõ vào đếm lại số vòng.
Bảng thông số kỹ thuật Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S
Loại Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S |
Bộ mã hóa vòng quay tuyệt đối Ø50mm loại cốt dương, mã hóa nhiều vòng | ||
Model | EPM50S8-1013-B-S-24- | EPM50S8-1013-B-PN-24- | |
Đặc tính cơ khí | Mô-men khởi động |
Tối đa 70gf·cm (0.0069N·m) | |
Mômen quán tính | Tối đa 40g·cm² (4×10-6kg·m²) | ||
Độ bền trục quay | Xoắn: tối đa 10kgf, nén: tối đa 2.5kgf | ||
Tốc độ tối đa cho phép※5 | 3,000rpm | ||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||
Va chạm cho phép | Tối đa khoảng 50G | ||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -10 đến 70℃, bảo quản: từ -25 đến 85℃ | |
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 90%RH | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | Loại dây cáp dọc trục: IP64 (tiêu chuẩn IEC), loại dây cáp bên hông: IP50 (tiêu chuẩn IEC) | ||
Dây cáp | Ø6mm, 10 dây, 2m, cáp có vỏ bảo vệ (AWG28, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 19, đường kính lớp cách điện: Ø0.8mm) |
Ø6mm, 17 dây × 2, 2m, cáp có vỏ bảo vệ (AWG28, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 17, đường kính lớp cách điện: Ø0.8mm) |
|
Phụ kiện | Giá lắp, khớp nối Bộ mã hóa vòng quay EPM50S – Rotary Encoder EPM50S | ||
Chứng nhận | |||
Khối lượng※6 |
Khoảng 409g (khoảng 324g) | Khoảng 560g (khoảng 475g) |
※5: Ở các model loại ngõ ra song song, khi chọn độ phân giải, hãy chắc chắn rằng tốc độ vòng quay tối đa khi sử dụng phải thấp hơn hoặc bằng tốc độ vòng quay cho phép. Tần số đáp ứng tối đa [Tốc độ vòng quay tối đa (rpm) = Độ phân giải× 60 giây]
※6: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.