Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58. Sản phẩm Bộ mã hóa vòng quay Autonics – rotary encoder, có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 loại tương đối (Quang)
E58H Series – Bộ mã hóa vòng quay E58 58mm (Loại lỗ)Bộ mã hóa vòng quay series E58H có khả năng đo chính xác góc, vị trí, tốc độ, gia tốc, và khoảng cách. Series E58 gồm kiểu kết nối bằng cáp, giắc cắm xuyên tâm với các tùy chọn ngõ ra điều khiển khác nhau. Một số model thuộc series E58H được thiết kế ở dạng trục, lỗ, lỗ liền thân. |
E58SC Series Bộ mã hóa vòng quay E58 58mm (Loại trục kẹp chặt)Bộ mã hóa vòng quay series E58SC có khả năng đo chính xác góc, vị trí, tốc độ, gia tốc, và khoảng cách. Series E58 gồm kiểu kết nối bằng cáp, giắc cắm xuyên tâm với các tùy chọn ngõ ra điều khiển khác nhau. Một số model thuộc series E58SC được thiết kế ở dạng trục, lỗ, lỗ liền thân.
|
Bộ mã hóa vòng quay series E58SS có khả năng đo chính xác góc, vị trí, tốc độ, gia tốc, và khoảng cách. Series E58 gồm kiểu kết nối bằng cáp, giắc cắm xuyên tâm với các tùy chọn ngõ ra điều khiển khác nhau. Một số model thuộc series E58SS được thiết kế ở dạng trục, lỗ, lỗ liền thân.
|
E58HB Series Bộ mã hóa vòng quay E58 58mm (Loại lỗ liền thân)Bộ mã hóa vòng quay series E58HB có khả năng đo chính xác góc, vị trí, tốc độ, gia tốc, và khoảng cách. Series E58 gồm kiểu kết nối bằng cáp, giắc cắm xuyên tâm với các tùy chọn ngõ ra điều khiển khác nhau. Một số model thuộc series E58HB được thiết kế ở dạng trục, lỗ, lỗ liền thân. |
E58HB Series Bộ mã hóa vòng quay tương đối 58mm (Loại lỗ liền thân)Bộ mã hóa vòng quay series E58HB có khả năng đo chính xác góc, vị trí, tốc độ, gia tốc, và khoảng cách. Series E58 gồm kiểu kết nối bằng cáp, giắc cắm xuyên tâm với các tùy chọn ngõ ra điều khiển khác nhau. Một số model thuộc series E58HB được thiết kế ở dạng trục, lỗ, lỗ liền thân. |
E58S Series (Dạng sóng sin) Bộ mã hóa vòng quay tương đối 58 mm (Loại trục, dạng sóng sin)Bộ mã hóa vòng quay tương đối series E58S có khả năng điều chỉnh tốc độ và điều khiển vị trí nhờ tín hiệu ngõ ra analog dạng hình sin từ bộ khuếch đại (op-amp). Tín hiệu pha ngõ ra C, D có thể được sử dụng để tính toán vị trí tuyệt đối và tín hiệu pha ngõ ra A, B có thể được khuếch đại để điều khiển vị trí với độ chính xác cao, tương đương với hơn 10.000 xung.
|
Tính năng Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 – Hãng Autonics
[ Loại ngõ ra Totem pole, ngõ ra NPN cực thu hở, ngõ ra điện áp, ngõ ra Line driver]
● Loại có mặt bích Ø58mm
● Được sử dụng để đo góc, vị trí, vòng quay, tốc độ, gia tốc và khoảng cách
● Nguồn điện: 5VDC, 12-24VDC ±5% [Loại ngõ ra khuếch đại sóng sin]
● Trục côn
● Ngõ ra khuếch đại dạng sóng sin
● Nguồn điện: 5VDC ±5%
Bảng thông số kỹ thuật Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58
Thiết bị Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 |
Bộ mã hóa vòng quay tương đối Ø58mm loại cốt dương/cốt âm | ||
Độ phân giải (PPR)※1 | *1, *2, *5, 10, *12, 15, 20, 23, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60, 75, 100, 120, 125, 150, 192, 200, 240, 250, 256, 300, 360, 400, 500, 512, 600, 800, 1000, 1024, 1200, 1500, 1800, 2000, 2048, 2500, 3000, 3600, 5000, 6000, 8000 _ _ _ |
||
Đặc tính điện |
Pha ngõ ra | Pha A, B, Z (Ngõ ra Line driver: pha A, A, B, B, Z, Z) | |
Độ lệch pha ngõ ra | Độ lệch pha giữa pha A và pha B : T_ ± T_ (T=1 chu kỳ của pha A) 4 8 |
||
Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra Totem pole | • [Mức thấp] – Dòng tải: tối đa 30mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ • [Mức cao] – Dòng tải: tối đa 10mA, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 5VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-2.0)VDCᜡ, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 12-24VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-3.0)VDCᜡ |
|
Ngõ ra NPN cực thu hở | Dòng tải: tối đa 30mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ | ||
Ngõ ra điện áp | Dòng tải: tối đa 10mA, điện áp dư: tối đa 0.4VDCᜡ | ||
Ngõ ra Line driver | • [Mức thấp] -Dòng tải: tối đa 20mA, điện áp dư: tối đa 0.5VDCᜡ • [Mức cao] -Dòng tải: tối đa -20mA, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 5VDCᜡ): tối thiểu 2.5VDCᜡ, điện áp ngõ ra (điện áp nguồn 12-24VDCᜡ): tối thiểu (điện áp nguồn-3.0)VDCᜡ |
||
Thời gian |
Ngõ ra Totem pole | Tối đa 1㎲ (Độ dài cáp: 2m, dòng điện nhận vào = 20mA) | |
Ngõ ra NPN cực thu hở | |||
Ngõ ra điện áp | |||
Ngõ ra Line driver | Tối đa 0.5㎲ (Độ dài cáp: 2m, dòng điện nhận vào = 20mA) | ||
Tần số đáp ứng tối đa | 300kHz | ||
Nguồn điện | • 5VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) • 12-24VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) | ||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 80mA (khi không kết nối với tải), ngõ ra Line driver: tối đa 50mA (khi không kết nối với tải) | ||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ) | ||
Độ bền điện môi | 750VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các dây và vỏ) | ||
Kết nối | • Loại SC/SS/HB: Loại dây cáp dọc trục, loại dây cáp dọc trục có giắc cắm, loại giắc cắm dọc trục/bên hông • Loại H: Loại dây cáp dọc trục, loại dây cáp dọc trục có giắc cắm |
||
Đặc tính cơ khí |
Mô-men khởi động | • Loại SC/SS: tối đa 40gf·cm (0.004N·m) • Loại H/HB: tối đa 90gf·cm (0.009N·m) | |
Mô-men quán tính | • Loại SC/SS: tối đa 15g·cm2 (1.5×10-6 kg·m2) • Loại H/HB: tối đa 20g·cm2 (2×10-6 kg·m2) | ||
Độ bền của trục quay | • Loại SC/SS – Xoắn: tối đa 10kgf, nén: tối đa 2.5kgf • Loại H/HB – Xoắn: tối đa 2kgf, nén: tối đa 1kgf |
||
Tốc độ tối đa cho phép※2 | 5.000rpm | ||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||
Va chạm cho phép | Tối đa khoảng 75G | ||
Môi trường | Nhiệt độ | Vận hành: từ -10 đến 70℃, bảo quản: từ -25 đến 85℃ | |
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 90%RH | ||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 | ||
Dây cáp | Ø5mm, 5 dây (ngõ ra Line driver: 8 dây), 2m, cáp bảo vệ (AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) |
||
Phụ kiện | Khớp nối (loại SC: Ø10mm, loại SS: Ø6mm), giá lắp | ||
Chứng nhận | (trừ ngõ ra Line driver) | ||
Khối lượng※3 |
Loại cáp, Loại cáp có giắc cắm |
• Loại SC: Khoảng 420g (khoảng 310g) • Loại SS: Khoảng 395g (khoảng 285g) • Loại H/HB: Khoảng 380g (khoảng 270g) |
|
Loại giắc cắm | • Loại SC: Khoảng 340g (khoảng 230g) • Loại SS: Khoảng 315g (khoảng 205g) • Loại HB: Khoảng 310g (khoảng 200g) |
※1: ‘*’ Ngõ ra xung chỉ có pha A, B (ngõ ra line driver có các pha A, A, B, B) [Đối với loại cốt âm, 6000, 8000 PPR]. Độ phân giải tùy chọn sẽ không được hiển thị.
※2: Khi chọn độ phân giải, hãy chắc chắn rằng tốc độ vòng quay tối đa khi sử dụng phải thấp hơn hoặc bằng tốc độ vòng quay cho phép.
Tần số đáp ứng tối đa [Tốc độ vòng quay tối đa (rpm) = Độ phân giải × 60 giây]
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 loại ngõ ra khuếch đại sóng sin
Thiết bị Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 |
Bộ mã hóa tương đối Ø58mm loại ngõ ra dạng sóng sin | |||
Model | E58S9.25-2048-10-A-5-R | E58S9.25-2048-10-A-5-S | ||
Độ phân giải (PPR) | 2,048 | |||
Pha ngõ ra | Pha A, A, B, B, Z, Z, C, C, D, D | |||
Độ lệch pha ngõ ra |
Độ lệch pha giữa pha A và pha B : T_ ± T_ (T=1 chu kỳ của pha A) 4 8 Độ lệch pha giữa pha C và pha D: 90° |
|||
Đặc tính điện | Ngõ ra điều khiển | Loại ngõ ra | Ngõ ra khuếch đại | |
Dòng điện ngõ ra | Tối đa 10mA | |||
Điện áp ngõ ra | Vp-p : 0.5V±0.1V | |||
Điện áp nền DC | VDC: 2.5V±0.3V | |||
Tần số đáp ứng tối đa | 200kHz | |||
Nguồn điện | 5VDC ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) | |||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 120mA (khi không kết nối với tải) | |||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ) | |||
Độ bền điện môi | 750VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các dây và vỏ) | |||
Kết nối | Loại cáp dọc | Loại cáp ngang | ||
Đặc tính |
Mô-men khởi động | Tối đa 100gf·cm (0.0098N·m) | ||
Mô-mên quán tính | Tối đa 15g·cm2 (1.5×10-6 kg·m2) | |||
Trục chịu tải | Xoắn: 10kgf, Nén: 2.5kgf | |||
Độ bền của trục quay | 6.000rpm | |||
Trục | Trục côn Ø9.25mm, Côn 1:10 | |||
Độ rung cho phép | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Va chạm cho phép | Tối đa khoảng 100G | |||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -20 đến 100℃, bảo quản: từ -25 đến 100℃ | ||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: từ 35 đến 90%RH | |||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP50 (tiêu chuẩn IEC) Bộ mã hóa vòng quay E58 – Rotary Encoder E58 | |||
Dây cáp | Ø6mm, 17 dây, 9m※1, cáp bảo vệ (AWG28, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 17, đường kính lớp cách điện: Ø0.8mm) |
|||
Phụ kiện | M5×0.8 (50L), M5×0.8 (47L) bu-lông, cờ-lê | |||
Phê chuẩn | ||||
Khối lượng※2 | Khoảng 1.02kg (khoảng 930g) |
※1: Có thể chọn dây cáp 7m, 15m.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
Các thông số ở mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.