Cảm biến PR. Sản phẩm cảm biến tiệm cận Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR cảm ứng hình trụ (Loại cáp)
Tính năng Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR – Hãng Autonics
● Chống nhiễu tối ưu với IC cảm biến chuyên dụng
● Tích hợp mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn (loại DC 3 dây)
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá áp
● Tích hợp mạch bảo vệ chống quá dòng/ngắn mạch(loại DC)
● Tuổi thọ cao, dễ sử dụng, phát hiện chính xác
● Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
● Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR có thể thay thế cho các công tắc siêu nhỏ và công tắc hành trình
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
● Loại DC 2 dây Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
Model Cảm biến tiệm cận PR |
PRT08-1.5DO PRT08-1.5DC PRT08-1.5DO-V | PRT08-2DO PRT08-2DC | PRT12-2 D O PRT12-2 D C | PRT12-4 D O PRT12-4 D C | PRT18-5 D O PRT18-5 D C | PRT18-8 D O PRT18-8 D C | PRT30-10 D O PRT30-10 D C PRT30-10DO-V | PRT30-15 D O PRT30-15 D C | |
Đường kính mặt phát hiện | 8mm | 12mm | 18mm | 30mm | |||||
Khoảng cách phát hiện | 1.5mm | 2mm | 2mm | 4mm | 5mm | 8mm | 10mm | 15mm | |
Đặc điểm đầu cảm biến |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) |
Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) | Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) | Có vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) | |
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | ||||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 8×8×1mm (sắt) |
12×12×1mm (sắt) |
18×18×1mm (sắt) |
25×25×1mm (sắt) |
30×30×1mm (sắt) |
45×45×1mm (sắt) |
|||
Khoảng cách lắp đặt |
0 đến1.05mm | 0 đến 1.4mm | 0 đến 1.4mm | 0 đến 2.8mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 7mm | 0 đến 10.5mm |
|
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
||||||||
Dòng điện rò | Tối đa 0.6mA | ||||||||
Tần số đáp ứng※1 | 1.5kHz | 1kHz | 1.5kHz | 500Hz | 350Hz | 400Hz | 200Hz | ||
Điện áp dư | Tối đa 3.5V (loại không phân biệt cực tính tối đa 5V) | ||||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ (đối với PRT08 Series: tối đa ±20%) | ||||||||
Ngõ ra điều khiển |
Từ 2 đến 100mA | ||||||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||||
Độ bền điện môi | 1.500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||||
Độ rung | Biên độ 1mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95% RH, bảo quản: từ 35 đến 95% RH | ||||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp | Mạch bảo vệ chống quá áp và mạch bảo vệ quá dòng/ngắn mạch | |||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||||
Dây cáp | Ø3.5mm, 2 dây, 2m (AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) | Ø4mm, 2 dây, 2m | Ø5mm, 2 dây, 2m | ||||||
AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | |||||||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: polybutylene terephthalate dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC, dây cáp chống thấm dầu (xám): PVC chống thấm | ||||||||
Tiêu chuẩn | ᜢ | ||||||||
Khối lượng※3 |
Khoảng 64g (khoảng 52g) | Khoảng 84g (khoảng 72g) | Khoảng122g (khoảng 110g) | Khoảng 207g (khoảng 170g) |
※Tên model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR không phân biệt cực tính có chứa ký tự ‘X’.
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Trước khi sử dụng loại không phân biệt cực tính, hãy kiểm tra điều kiện kết nối của thiết bị do điện áp dư bằng 5V.
※3: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※ Ký hiệu ‘ ‘ biểu thị loại nguồn cấp. ‘D’ là 12-24VDC, ‘X’ là loại không phân biệt cực tính 12-24VDC.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
● Loại DC 3 dây Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
Model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR |
PR08-1.5DN PR08-1.5DP PR08-1.5DN2 PR08-1.5DP2 PRL08-1.5DN PRL08-1.5DP PRL08-1.5DN2 PRL08-1.5DP2 |
PR08-2DN PR08-2DP PR08-2DN2 PR08-2DP2 PRL08-2DN PRL08-2DP PRL08-2DN2 PRL08-2DP2 |
PR12-2DN PR12-2DP PR12-2DN2 PR12-2DP2 PRS12-2DN PRS12-2DP PRS12-2DN2 PRS12-2DP2 |
PR12-4DN PR12-4DP PR12-4DN2 PR12-4DP2 PRS12-4DN PRS12-4DP PRS12-4DN2 PRS12-4DP2 PRL12-4DN PRL12-4DP |
PR18-5DN PR18-5DP PR18-5DN2 PR18-5DP2 PR18-5DN-V PRL18-5DN PRL18-5DP PRL18-5DN2 PRL18-5DP2 |
PR18-8DN PR18-8DP PR18-8DN2 PR18-8DP2 PRL18-8DN PRL18-8DP PRL18-8DN2 PRL18-8DP2 |
PR30-10DN PR30-10DP PR30-10DN2 PR30-10DP2 PRL30-10DN PRL30-10DP PRL30-10DN2 PRL30-10DP2 |
PR30-15DN PR30-15DP PR30-15DN2 PR30-15DP2 PRL30-15DN PRL30-15DP PRL30-15DN2 PRL30-15DP2 |
|
Đường kính mặt phát hiện | 8mm | 12mm | 18mm | 30mm | |||||
Khoảng cách phát hiện | 1.5mm | 2mm | 2mm | 4mm | 5mm | 8mm | 10mm | 15mm | |
Lắp đặt | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
Không có vỏ bảo vệ(không phủ kín) | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) | |
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | ||||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 8×8×1mm (sắt) | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) |
25×25×1mm (sắt) |
30×30×1mm (sắt) |
45×45×1mm (sắt) |
|||
Khoảng cách lắp đặt |
0 đến 1.05mm |
0 đến 1.4mm | 0 đến 1.4mm | 0 đến 2.8mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 7mm | 0 đến 10.5mm |
|
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) |
||||||||
Dòng điện rò | Tối đa 10mA | ||||||||
Tần số đáp ứng※1 | 1.5kHz | 1kHz | 1.5kHz | 500Hz | 350Hz | 400Hz | 200Hz | ||
Điện áp dư | Max. 2.0V | Max. 1.5V | |||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃, PR08 Series: tối đa ±20% | ||||||||
Ngõ ra điều khiển |
Tối đa 200mA | ||||||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||||
Độ bền điện môi | 1.500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||||
Độ rung | Biên độ 1mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95% RH, bảo quản: từ 35 đến 95% RH | ||||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp và mạch bảo vệ quá dòng (ngắn mạch), mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn | ||||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||||
Dây cáp | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: polybutylene terephthalate Dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC, dây cáp chống thấm dầu (xám): PVC chống thấm |
||||||||
Ø3.5mm, 3 dây, 2m (AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính lớp cách điện: Ø1mm) | Ø4mm, 3 dây, 2m | Ø5mm, 3 dây, 2m | |||||||
Chất liệu | AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | ||||||||
Tiêu chuẩn | ᜢ | ||||||||
Khối lượng※2 |
PR: Khoảng 64g (khoảng 52g) PRL: Khoảng 66g (khoảng 54g) |
PR: Khoảng 84g (khoảng 72g) PRS: Khoảng 82g (khoảng 70g) PRL: Khoảng 88g (khoảng 76g) |
PR: Khoảng 122g (khoảng 110g) PRL: Khoảng 142g (khoảng 130g) |
PR: Khoảng 207g (khoảng 170g) PRL: Khoảng 247g (khoảng 210g) |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
● Loại AC 2 dây Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR
Model Cảm biến tiệm cận PR – Proximity Sensor PR |
PR12-2AO PR12-2AC | PR12-4AO PR12-4AC | PR18-5AO PR18-5AC PRL18-5AO PRL18-5AC | PR18-8AO PR18-8AC PRL18-8AO PRL18-8AC | PR30-10AO PR30-10AC PRL30-10AO PRL30-10AC | PR30-15AO PR30-15AC PRL30-15AO PRL30-15AC | |
Đường kính mặt phát hiện | 12mm | 18mm | 30mm | ||||
Khoảng cách phát hiện | 2mm | 4mm | 5mm | 8mm | 10mm | 15mm | |
Lắp đặt | Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) |
Vỏ bảo vệ (phủ kín) |
K.có vỏ bảo vệ (k.phủ kín) |
|
Độ trễ | Max. 10% khoảng cách phát hiện | ||||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 18×18×1mm (sắt) | 25×25×1mm (sắt) | 30×30×1mm (sắt) | 45×45×1mm (sắt) | ||
Khoảng cách lắp đặt |
0 đến 1.4mm | 0 đến 2.8mm | 0 đến 3.5mm | 0 đến 5.6mm | 0 đến 7mm | 0 đến 10.5mm | |
Nguồn cấp (Điện áp hoạt động) |
100-240VACᜠ (85-264VACᜠ) |
||||||
Dòng điện rò | Tối đa 2.5mA | ||||||
Tần số đáp ứng※1 | 20Hz | ||||||
Điện áp dư | Max. 10V | ||||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±10% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | ||||||
Ngõ ra điều khiển |
Từ 5 đến 150mA | Từ 5 đến 200mA | |||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||||
Độ bền điện môi | 2.500VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||||
Độ rung | Biên độ 1mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần | ||||||
Chỉ báo | Chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||||
Môi trường |
Nhiệt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -30 đến 80℃ | |||||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | ||||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp | ||||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||||
Dây cáp | Ø4mm, 2 dây, 2m | Ø5mm, 2 dây, 2m | |||||
AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm | |||||||
Loại cách điện | Cách điện kép hoặc cách điện tăng cường (Ký hiệu: là điện áp giữa ngõ vào tín hiệu và nguồn cấp: 1kV) |
||||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: đồng thau mạ niken, vòng đệm: sắt mạ niken, mặt phát hiện: Polybutylene terephthalate dây cáp tiêu chuẩn (đen): PVC | ||||||
Chứng nhận | |||||||
Khối lượng※2 |
Khoảng 84g (khoảng 66g) | PR: Khoảng 130g (khoảng 118g) PRL: Khoảng 142g (khoảng 130g) | PR: Khoảng 207g (khoảng 170g) PRL: Khoảng. 245g (khoảng 208g) |
※1: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※2: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.