Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD. Sản phẩm cảm biến tiệm cận Autonics có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics.
Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD – loại hình trụ, cảm ứng từ, vỏ kim loại, khoảng cách phát hiện dài (Loại dây cáp)
Tính năng Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD – Hãng Autonics
Khoảng cách phát hiện xa
Chống mài mòn do lực tác động liên tục hoặc bàn chải kim loại
(Mặt phát hiện/thân: thép không gỉ)
Giảm nguy cơ hỏng hóc do bụi nhôm
Chống nhiễu tối ưu với IC cảm biến chuyên dụng
Tích hợp mạch bảo vệ chống quá áp và mạch bảo vệ chống quá dòng/ngắn mạch
Chỉ báo hoạt động loại vòng (LED đỏ) giúp người dùng dễ dàng xác định trạng thái
của thiết bị từ các góc khác nhau (trừ model PRFDT08)
Dây cáp được làm từ chất liệu chống thấm dầu
Tiêu chuẩn bảo vệ: IP67 (Tiêu chuẩn IEC)
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD
● Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD Loại DC 2 dây
Model Cảm biến tiệm cận PRFD |
PRFDT08-2DO-V | PRFDT12-3DO-V | PRFDT18-7DO-V | PRFDT30-12DO-V | |
Đường kính mặt phát hiện | 8mm | 12mm | 18mm | 30mm | |
Khoảng cách phát hiện※1 | 2mm | 3mm | 7mm | 12mm | |
Đặc điểm đầu cảm biến | Có vỏ bảo vệ (phủ kín) | ||||
Độ trễ | Max. 15% khoảng cách phát hiện | ||||
Đối tượng phát hiện tiêu chuẩn | 12×12×1mm (sắt) | 12×12×1mm (sắt) | 30×30×1mm (sắt) | 54×54×1mm (sắt) | |
Khoảng cách lắp đặt | 0 đến 1.4mm | 0 đến 2.1mm | 0 đến 4.9mm | 0 đến 8.4mm | |
Nguồn cấp(Điện áp hoạt động) |
12-24VDCᜡ (10-30VDCᜡ) | ||||
Dòng điện rò | Tối đa 0.8mA | ||||
Tần số đáp ứng※2 | 150Hz | 80Hz | 80Hz | 50Hz | |
Điện áp dư | Max. 3.5VDCᜡ | ||||
Ảnh hưởng bởi nhiệt độ | Max. ±20% khoảng cách phát hiện trong môi trường 20℃ | ||||
Ngõ ra điều khiển | Tối đa từ 3 đến 100mA | ||||
Điện trở cách điện | Trên 50MΩ (tại 500VDC) | ||||
Độ bền điện môi | 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút | ||||
Độ rung | Biên độ 1.5mm ở tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | ||||
Va chạm | 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 lần |
1,000m/s2 (khoảng 100G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 lần | |||
Chỉ báo | Chỉ báo ổn định: LED xanh lục, chỉ báo hoạt động: LED đỏ | ||||
Môi trường |
Nhiêt độ | Vận hành: từ -25 đến 70℃, bảo quản: từ -25 đến 70℃ | |||
Độ ẩm | Vận hành: từ 35 đến 95%RH, bảo quản: từ 35 đến 95%RH | ||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống quá áp và mạch bảo vệ chống ngắn mạch/quá dòng ngõ ra | ||||
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67 (tiêu chuẩn IEC) | ||||
Dây cáp※3 | ※4 Ø4mm, 2 dây, 2m |
Ø5mm, 2 dây, 2m※4 | |||
AWG22, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 60, đường kính lớp cách điện: Ø1.25mm) | |||||
Chất liệu | Vỏ/đai ốc: thép không gỉ 303 (SUS303), vòng đệm: thép không gỉ 304 (SUS304), mặt phát hiện: thép không gỉ 303 (SUS 303, độ dày: PRFDT08: 0.2mm, PRFDT12/18: 0.4mm, PRFDT30: 0.5mm), dây cáp chống thấm dầu (xám): polyvinyl chloride (PVC) |
||||
Chứng nhận | ᜢ | ||||
Khối lượng※5 |
Khoảng 80g (khoảng 55g) | Khoảng 110g (khoảng 83g) | Khoảng 132g (khoảng 97g) | Khoảng 225g (khoảng 170g) |
※1: Khoảng cách phát hiện này chỉ đúng trong trường hợp người dùng sử dụng phụ kiện (đai ốc, vòng đệm) bằng thép không gỉ.
※2: Tần số đáp ứng trên đây là giá trị bình quân. Giá trị này chỉ đúng khi sử dụng đối tượng phát hiện có kích thước gấp đôi đối tượng tiêu chuẩn và đặt cách cảm biến một khoảng bằng 1/2 khoảng cách phát hiện trong bảng thông số kỹ thuật.
※3: Không kéo căng dây cáp Ø4mm với lực kéo từ 30N trở lên và dây cáp Ø5mm với lực kéo từ 50N trở lên.
Có thể xảy ra hỏa hoạn khi dây cáp đứt. Hãy sử dụng dây cáp AWG22 với độ dài 200m nếu muốn nối thêm dây.
※4: Có loại 5m.
※5: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.
Kích thước đa dạng Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD
Series PRFD được phân loại theo đường kính mặt phát hiện, gồm các loại Ø 8 mm, Ø 12 mm, Ø 18 mm, and Ø 30 mm, phù hợp với không gian hẹp và các nhu cầu sử dụng khác của người dùng.
Vỏ kim loại Cảm biến tiệm cận PRFD phù hợp với nhiều ứng dụng trong các điều kiện môi trường khác nhau
Toàn bộ cảm biến bao gồm đầu cảm biến và vỏ được làm bằng thép không gỉ 303, chống biến dạng, ăn mòn và lan truyền vi khuẩn. Cảm biến này là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành chế tạo thực phẩm và nước giải khát, hoá chất, và luyện kim.
-
Thực phẩm và đồ uống
Thân bằng thép không gỉ 303 giảm thiểu khả năng lây lan vi khuẩn và thiết kế nguyên khối ngăn ngừa các chất tẩy rửa hoặc các chất diệt khuẩn xâm nhập vào bộ phận cảm biến
-
Hóa chất: Cảm biến bằng thép không gỉ 303 có khả năng chịu được sự biến dạng và ăn mòn cao, phù hợp với các ứng dụng liên quan đến hóa chất.
-
Gia công kim loại: Cảm biến có khả năng chống va đập và mài mòn trong các ứng dụng bằng kim loại.
Đầu Cảm biến tiệm cận PRFD bằng kim loại chống biến dạng và ăn mòn
Đầu cảm biến bằng kim loại có khả năng chống biến dạng và ăn mòn, phù hợp với các môi trường dễ hư hỏng hoặc ăn mòn do phôi hoặc bàn chải kim loại.
Khả năng Cảm biến tiệm cận PRFD chống điện từ trường do dòng điện sinh ra trong quá trình hàn xì
Series PRFD(W) là cảm biến loại vỏ kim loại, do đó có khả năng chống điện từ trường do dòng điện sinh ra trong quá trình hàn xì.
-
Giảm nguy cơ hỏng hóc do vụn nhôm
Cảm biến có khả năng giảm thiểu nguy cơ trục trặc do các vụn nhôm bắn vào, do đó hoạt động tốt trong môi trường có nhiều mảnh vụn kim loại.
-
Cáp chịu dầu (PVC) Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD
Cáp chịu dầu tốt cho phép lắp đặt thiết bị trong môi trường chứa chất lỏng thủy lực.
-
Ring Type Status Indicator
Chỉ báo hoạt động (LED đỏ) và chỉ báo ổn định (LED xanh lục) dạng vòng 360° cho phép người dùng nhanh chóng xác định trạng thái hoạt động của cảm biến từ nhiều góc khác nhau.
Trừ model PRFDT08-2DO-V.
-
Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 Cảm biến tiệm cận PRFD – Proximity Sensors PRFD
Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 cho phép cảm biến hoạt động ổn định và không có lỗi ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc bụi bẩn.