Xi lanh điện là một loại thiết bị truyền động tuyến tính. Nó chuyển đổi chuyển động quay thành chuyển động thẳng đẩy hoặc kéo. Sử dụng để nâng, thả, trượt hoặc nghiêng máy móc hoặc vật tư hàng hóa. Chúng cung cấp khả năng kiểm soát chuyển động an toàn và sạch sẽ, hiệu quả và không cần bảo trì. Đặc biệt hệ thống tổng thể đơn giản, dễ dàng lắp đặt sửa chữa. Xi lanh điện tốc độ cao giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình sản xuất, đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh.
Hãng EWELLIX đến từ Thụy Điển với 50 năm giá trị toàn cầu chuyên cung cấp các loại xi lanh điện tốc độ cao tốt nhất. Tốc độ di chuyển dọc trục lên đến 1111 m/s với gia tốc cực đại 38.2 m/s2. Loại xi lanh này thích hợp với các ứng dụng đòi hỏi tốc độ nhanh, tải trọng lớn và cường độ hoạt động cao.
Xi lanh điện tốc độ cao được sử dụng cho nhiều mục đích và được tích hợp vào nhiều loại thiết bị và máy móc khác nhau. Ứng dụng trong dân dụng: ô tô, máy bay, đóng mở cửa tự động và các thiết bị cầm tay khác. Ứng dụng trong y tế: Các loại máy quét, Gường nâng tự động, Ghế nâng điện….Ứng dụng công nghiệp: Cơ cấu nâng hạ trong máy móc công nghiệp; Công nghiệp thép, xi măng, nhựa; Nhà máy pin năng lượng mặt trời…Ứng dụng Logistic: Các hệ thống kiểm soát và luân chuyển hàng hóa tự động và bán tự động. Ứng dụng trong robot: Tích hợp trong robot hoặc kết hợp tăng khả năng hoạt động của robot.
Minh Việt nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm xi lanh điện tốc độ cao sau:
1.CASM-63
Lực động tối đa | 2800 N |
Lực tĩnh tối đa | 5400 N |
Khả năng chịu tải động | 10000 N |
Tốc độ | 1067 mm/s |
Gia tốc | 6 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | Vít me bi |
Đường kính vít me | 20 mm |
Bước ren | 20 mm |
Cấp chính xác vít me | G7 |
Hành trình | 100-800 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0-50 độ C |
Độ ẩm tối đa | 95% |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
2.LEMC 21
Lực động tối đa | 40000 N |
Lực tĩnh tối đa | 40000 N |
Khả năng chịu tải động | 54300 N |
Tốc độ | 1000 mm/s |
Gia tốc | 12 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | vít con lăn |
Đường kính vít me | 21 mm |
Bước ren | 10 mm |
Cấp chính xác vít me | G5 |
Hành trình | 100-600 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 đến 40 độ C |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54S |
3.SRSA
Lực động tối đa | 260000 N |
Lực tĩnh tối đa | 260000 N |
Khả năng chịu tải động | 266000 N |
Tốc độ | 1111 mm/s |
Tốc độ quay động cơ tối đa | 3333 1/min |
Gia tốc | 38,2 m/s2 |
Hiệu suất hoạt động | 100% |
Loại vít me | Vít con lăn |
Đường kính vít me | 48 mm |
Bước ren | 20 mm |
Cấp chính xác vít me | G5 |
Hành trình | 100-1200 mm |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0-40 độ C |
Cấp bảo vệ IP rating | IP 54 |
Với 50 năm kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng trong truyền động tuyến tính, Ewellix có thể đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất. Với phạm vi và mức độ sử dụng rộng nhất. Trên các thị trường thiết bị truyền động tuyến tính, thiết bị điều khiển và thiết bị vận hành. Ewellix là đối tác lực chọn uy tín trong nhiều ngành công nghiệp. Ewellix cung cấp nhiều loại thiết bị truyền động. Và các bộ phận điều khiển và phụ kiện đi kèm. Hãng chuyên về các thiết bị nhỏ gọn, chất lượng cao. Phù hợp với nhiều ứng dụng ngành khác nhau.