Xi lanh điện công nghiệp

Xi lanh điện công nghiệp. Xi lanh điện được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Xi lanh chính xác, tốc độ và nhỏ gọn sử dụng trong ngành điện tử. Xi lanh tải trọng lớn, bền bỉ, chịu nhiệt, chống nước được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và các máy móc, thiết bị lớn. Xi lanh chống nước, bên bỉ được sử dụng trong ngành chế biến thực phẩm. Xi lanh chính xác, bền bỉ, độ ồn thấp được sử dụng trong ngành y tế.

 

ewellix logo

 

Xi lanh điện công nghiệp Ewellix

 

Xi lanh điện, Trục vít me, Thanh dẫn hướng Hãng Ewllix được Minh Việt là nhà phân phối chính thức tại Việt Nam. Ewellix là nhà cung cấp toàn cầu về các giải pháp truyền động và chuyển động tuyến tính, xi lanh điện. Ngày nay, các giải pháp tuyến tính hiện đại của Ewellix được thiết kế để tăng hiệu suất xi lanh điện, tối đa hóa thời gian hoạt động, giảm bảo trì, cải thiện độ an toàn và tiết kiệm năng lượng. Ewellix thiết kế các giải pháp cho tự động hóa công nghiệp, thiết bị y tế và công nghiệp nặng.

 

Các sản phẩm Xi lanh điện Ewellix

 

Điều kiện lựa chọn loại xi lanh điện công nghiệp

 

STT Thông tin cần có để lựa chọn Xi lanh điện
1 Mô tả ứng dụng, vị trí lắp đặt, điều kiện môi trường hoạt động.
2 Yêu cầu tốc độ di chuyển dọc trục tối đa.
3 Yêu cầu tải trọng.
4 Nguồn cấp điện.
5 Chỉ số chống bụi và nước IP.
6 Chi tiết tốc độ, thời gian các bước di chuyển đóng/mở đẩy/kéo trong một chu kỳ hoạt động.
7 Số chu kỳ hoạt động / giờ. Số giờ hoạt động / ngày.
8 Yêu cầu tuổi thọ hoạt động (bao nhiều giờ hoạt động trong một vòng đời sản phẩm).
9 Yêu cầu về cảm biến, encoder, tín hiệu và điều khiển
10 Các yêu cầu đặc biệt tại các vị trí kết nối, lắp đặt.

 

Xi lanh điện công nghiệp có chất lượng và các tiêu chuẩn khắt khe hơn các sản phẩm dân dụng khác. 10 điều kiện nêu trên rất cần thiết để lựa chọn được đúng loại xi lanh điện phù hợp cả yêu cầu kỹ thuật và kinh tế.

Thông thường kỹ sư thường chỉ quan tâm đến hành trình, độ chính xác và lực / tải trọng khi lựa chọn xi lanh điện. Để lựa chọn chính xác hơn thì cần tìm hiểu về cấu tạo xi lanh điện

 

Cấu tạo Xi lanh điện

 

Capture 1

 

Cơ cấu hoạt động Xi lanh điện là động cơ truyền chuyển động quay trực tiếp qua một có cấu bánh răng (hộp số) tới trục vít me. Trục vít me thay đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (linear) của trục xi lanh đối với xi lanh dạng trục (rod actuator) hoặc tấm trượt đối với slide actuator.

 

Cơ cấu truyền động

 

Nguyên lý đòn bẩy, lợi về lực thiệt về đường đi và ngược lại có thể áp dụng trong xi lanh điện. Việc truyền từ chuyển động quay của động cơ motor thành chuyển động tịnh tiến cần thông qua một cơ cấu truyền động. Cơ cấu này có tỷ số truyền động làm thay đổi tốc độ quay của động cơ đồng thời cả lực tác động.

Tốc độ quay của động cơ luôn cao hơn so với yêu cầu tốc độ xi lanh (di chuyển tuyến tính dọc trục). Cơ cấu truyền động làm giảm tốc độ và tăng lực (tải trọng) cho xi lanh. Việc này cũng giú giảm giá thành sản phẩm vì sẽ giảm công suất động cơ. Động cơ có côn suất thấp cũng có thể sinh ra lực lớn.

Tuy nhiên nếu tỷ số truyền động quá lớn sẽ ảnh hưởng đến tốc độ của xi lanh. Vì vậy đối với các ứng dụn tải lớn dần, xi lanh thường có tốc độ giảm dần. Để có đươc cả lực lớn và tốc độ cao sẽ đòi hỏi loại động cơ công suất lớn, tăng giá thành của sản phẩm.

 

Cơ cấu chống bụi chống nước xi lanh điện công nghiệp

 

Ngoài ra các cơ cấu gasket, vòng đệm, young cao su, seal để ngăn bụi hoặc nước cũng sẽ ảnh hưởng đến tốc độ và khả năng hoạt động của xi lanh.

Các cơ cấu này làm giảm tốc độ do sinh ma sát và đồng thời cũng sinh nhiệt.

Vì thế, một số loại xi lanh có chỉ số IP chống bụi chống nước cao sẽ cần thời gian nghỉ để tiêu bớt nhiệt sinh ra trong quá trình hoạt động. Đó chính là hiệu suất làm việc của Xi lanh, gọi là Duty Cycle.

 

Hiệu suất làm việc – Duty Cycle của xi lanh điện

 

Thời gian làm việc chia cho thời gian nghỉ là Dyty Cycle của xi lanh điện.

Thời gian nghỉ cần thiết để làm nguội động cơ và các bộ phận sinh ma sát trong quá trình xi lanh hoạt động.

Xi lanh hiệu suất làm việc cáo, duty cycle 100%, có khả năng hoạt động liên tục.

 

Các sản phẩm xi lanh điện công nghiệp Ewellix – Thụy Điển

 

Sản phẩm của  Ewellix – Thụy Điển, với nhiều tính năng nổi bật, hiệu suất và tải trọng cao, tiện dụng, bền bỉ và an toàn. Ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng, y tế, chế tạo sản xuất, thực phẩm, khai thác… Đáp ứng tốt các nhu cầu truyển động ngay cả những môi trường hoạt động khắc nghiệt nhất.

Kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về các giải pháp cơ điện của Ewellix có thể đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất. Với phạm vi rộng nhất trên thị trường thiết bị truyền động tuyến tính, thiết bị điều khiển và thiết bị vận hành, Ewellix là đối tác ưu tiên phù hợp với nhu cầu ứng dụng độc đáo của bạn.

 

Biểu đồ lực thời gian xi lanh điện công nghiệp Ewellix

Biểu đồ lực và tốc độ hoạt động của xi lanh điện Ewellix

 

Xi lanh điện công nghiệp tải lớn

 

Xi lanh điện tải lớn Ewellix – Thụy Điển, nhiều tính năng nổi bật, tải trọng cao, tiện dụng, bền bỉ và an toàn. Ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng, y tế, đáp ứng tốt các nhu cầu truyển động ngay cả những môi trường hoạt động khắc nghiệt.

 

xi lanh điện tải lớn ewellix _ Minh Việt

 

Thông số chính của một số loại xi lanh điện tải lớn

 

Series Lực đẩy & kéo Tốc độ (có tải) Hành trình Nguồn điện Duty cycle (%)
Xi lanh điện CAHB-10 up to 1500 N up to 45 mm/s 50 to 300 mm 12 or 24 V DC 25
Xi lanh điện CAHB-20A up to 2500 N up to 27 mm/s 102 to 610 mm 12 or 24 VDC 25
Xi lanh điện CAHB-20E up to 10000 N up to 25,5 mm/s 50 to 700 mm 12 or 24 or 48 VDC 20
Xilanh điện CAHB-21E up to 20000 N up to 50 mm/s 50 to 700 mm 12 or 24 or 48 VDC 20
Xy lanh điện CAHB-22E up to 20000 N up to 42 mm/s 50 to 700 mm 12 or 24 or 48 VDC 20
Xy lanh điện CAHB-30A up to 2300 N up to 25 mm/s 102 to 610 mm 115 to 230 V AC 25
Xy lanh điện CAHB-31N up to 6000 N up to 48 mm/s 102 to 610 mm 115 to 230 V AC 25
Xi lanh điện CAT 32B up to 4000 N up to 52 mm/s 50 to 700 mm 12 or 24 V DC or 120 or 230 or 400 V AC 30
Xylanh điện CAP43B up to 4000 N up to 65 mm/s 50 to 700 mm 24 V DC 20
Xylanh điện CAT 33 up to 3000 N up to 52 mm/s 100 to 400 mm 12 or 24 V DC – 120, 230 or 400 V AC 30
Xi lanh điện CAP 43A up to 3000 N up to 52 mm/s 100 to 400 mm 24 V DC 15

 

Chỉ số IP rating chống bụi chống nước

Xi lanh điện chịu nhiệt, chống bụi và chống nước tốt nhất.

 

Nhiệt độ hoạt động Chỉ số IP Series
-40 to +85 °C IP 66S Xi lanh điện CAHB-10 Xilanh điện CAHB-20A
-40 to +85 °C IP 69K / 66M – with Gore automotive vent Xi lanh điện CAHB-20E Xilanh điện CAHB-21E Xy lanh điện CAHB-22E
-26 to +65 °C IP 65 Xy lanh điện CAHB-30A Xy lanh điện CAHB-31N
-20 to +50 °C IP 66 Xi lanh điện CAT 32B Xylanh điện CAT 33
-20 to +50 °C IP 44 Xylanh điện CAP43B Xi lanh điện CAP 43A

 

Xi lanh điện hiệu suất hoạt động cao (duty cycle 100%)

 

Ewellix cung cấp nhiều loại xi lanh điện, với nhiều kiểu dáng và thiết lập cho cả các ứng dụng công nghiệp phổ biến và đặc thù. Các loại Xi lanh điện của Ewellix có tính đa dạng với khả năng chịu tải cao, hoạt động liên tục và đạt hiệu suất cao. Ngay cả những môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, bụi, nước hoặc những yêu cầu khắt khe về độ ồn, Xi lanh điện Ewellix đều đáp ứng được.

 

Xi lanh điện hiệu suất hoạt động cao (duty cycle 100%)

 

Thông số chính của một số loại xi lanh điện hiệu suất hoạt động cao

 

Series Lực đẩy/kéo hướng dọc trục (kN=0.1 tấn) Tốc độ hướng dọc trục tối đa mm Tải trọng tối đa (kN=0.1 tấn) Loại vít me Hành trình dài nhất mm Loại Motor Hiệu suất hoạt động Nhiệt độ hoạt động Chỉ số IP
Xilanh điện CASM-32 0,7 500 2,8 Lead screw 9 x 1,5
Ball screws 10 x 3; 10 x 10
400 BLDC motor or servo motor 100 0 to +50 °C IP 54S
Xilanh điện CASM-40 2,375 826 6 Lead screw 12,5 x 2,5
Ball screws 12 x 5; 12,7 x 12,7
600 BLDC motor or servo motor 100 0 to +50 °C IP 54S
Xilanh điện CASM-63 5,4 1 067 21 Lead screw 20 x 4
Ball screws 20 x 5; 20 x 10; 20 x 20
800 BLDC motor or servo motor 100 0 to +50 °C IP 54S
Xi lanh điện CASM-100 82 890 106 Ball screws or roller screws, 32×10, 40×10, 40×20, 30×10 2000 Servo motor, AC motor 100 -10 to +40 °C IP 54
Xylanh điện LEMC 21 40 1 000 54,3 Roller screws – 21/5-10 600 AC motor or servo motor 100 0 to +40 °C IP 54S
Xylanh điện LEMC 30 80 880 106,3 Roller screws – 30/5-10 800 AC motor or servo motor 100 0 to +40 °C IP 54S

(*) Các thông số trên có thể thay đổi và thiết kế lại theo yêu cầu của người sử dụng.

 

3D printing application e1638681814355
Angiography patient tables application e1638681805253
Bonding machine application e1638681794528
Cobot transfer application e1638681782799
CT scanners application e1638681772143
End effector gripper application 1 e1638681764162
Excavator application e1638681757619
Gluing application e1638681747390
Harvester combine application e1638681736484
Intensive care beds application e1638681726967
Jig geo set application e1638681715822
Pet bottle manufacturing application e1638681705545
Picture6 1
Picture7 3 e1638681694504
Picture8 3 e1638681687244
Picture9 1 e1638681659751
Pneumatic slides application e1638681650525
Procedure patient chairs application e1638681642489
Ultrasonic welding application e1638681633498
Vision and inspection application e1638681625920

 

Tải về Catalog Xi lanh điện

 

STT Tên văn bản
1 Catalog Ewellix – Xi lanh điện (tổng hợp)
2 Catalog Ewellix – Xi lanh điện (tải trọng lớn)
3 Catalog Ewellix – Trục vít me vòng bi Ball screw
4 Catalog Ewellix – Thanh dẫn hướng Linear Guilder
5 Trục vòng bi Ball Screw
6 Thanh dẫn hướng – Linear guilder LLM
7 Thanh dẫn hướng – Linear guilder LLS
8 Trục ví me dạng trụ
9 Thanh dẫn hướng – Linear guilder LLR
10 Thanh dẫn hướng – Linear guilder LLT
11 Thanh dẫn hướng – Linear guilder LLU