Cảm biến quang điện BX AutonicsCảm biến quang điện BX Autonics

Cảm biến BX700-DFR Autonics

  • Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
  • Khoảng cách phát hiện : 700mm
  • Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
  • Nguồn sáng : LED hồng ngoại (940nm)
  • Thời gian đáp ứng : Max. 20ms
  • Nguồn cấp : 24-240VAC~ ±10% 50/60Hz, 24-240VDC  ±10%(sóng P-P: max. 10%)
  • Chế độ hoạt động : Light ON/Dark ON(cài đặt bằng công tắc)
  • Ngõ ra điều khiển : Relay

Mô tả

Cảm biến BX700-DFR Autonics. Sản phẩm Cảm biến quang điện BX Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt. Nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics. Chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.

 

Cảm biến BX700-DFR

 

Thông tin đặt hàng Cảm biến BX700-DFR Autonics

 

Bảng lựa chọn các loại cảm biến quang điện Autonics

 

Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến BX700-DFR Autonics

 

Loại ngõ ra tiếp điểm relay, nguồn cấp dải rộng – Cảm biến BX700-DFR

 

Model

Tiêu chuẩn BX15M-TFR BX5M-MFR BX3M-PFR BX700-DFR
Có định giờ BX15M-TFR-T BX5M-MFR-T BX3M-PFR-T BX700-DFR-T
Loại phát hiện Thu phát độc lập Phản xạ gương
(tiêu chuẩn)
Phản xạ gương
(có bộ lọc phân cực)
Phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện 15m 0.1 đến 5m
(gương phản xạ MS-2)※1
0.1 đến 2m (gương MS-2),
0.1 đến 3m (gương MS-3)※1
700mm※2
Đối tượng phát hiện Chất liệu mờ đục, trên Ø15mm Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm Chất liệu mờ đục, trong mờ
Độ trễ Max. 20% tại khoảng cách lắp đặt định mức

Thời gian đáp ứng

Max. 20ms
Nguồn cấp 24-240VACᜠ±10% 50/60Hz, 24-240VDCᜡ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%)
Dòng điện tiêu thụ Max. 3VA
Nguồn sáng LED hồng ngoại (850nm) LED đỏ (660nm) LED hồng ngoại (940nm)
Điều chỉnh độ nhạy Có công tắc điều chỉnh độ nhạy

Chế độ hoạt động

Có công tắc chuyển chế độ hoạt động Light ON/Dark ON
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra tiếp điểm relay (khả năng chịu tải của tiếp điểm relay: 30VDCᜡ 3A, tải thuần trở 250VACᜡ 3A, công tắc 2 tiếp điểm: 1c)※3
Tuổi thọ relay Về cơ học: min. 50,000,000 lần hoạt động, Về điện: min. 100,000 lần hoạt động
Ngõ ra tự chẩn đoán Chỉ báo tự chẩn đoán (LED xanh lục) bật sáng khi cảm biến hoạt động ổn định
Chức năng định giờ Chọn chế độ ON delay, OFF delay, one-shot delay bằng công tắc trượt [thời gian trễ: 0.1~5 giây (bộ định giờ)]
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: LED vàng, chỉ báo tự chẩn đoán: LED xanh lục

Kết nối

Chân cắm
Điện trở lớp cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Loại cách điện Cách điện kép (ký hiệu:     , điện áp giữa ngõ vào tín hiệu và nguồn: 1.5kV)
Chống nhiễu Nhiễu xung vuông ±1000V (độ rộng xung: 1㎲)
Độ bền điện môi 1500VAC 50/60Hz trong 1 phút

Độ rung

Cơ học Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Sự cố Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
Va chạm Cơ học 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Sự cố 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Môi trường Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn sợi đốt: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -20 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ IP66 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Vỏ, vỏ thấu kính: polycarbonate, mặt kính: acrylic, giá lắp, bu-lông, đai ốc: thép chromium molybdenum

Phụ kiện

Riêng Gương phản xạ (MS-2) Gương phản xạ (MS-3)
Chung Tua-vít, giá lắp,
bu-lông Z: 2, vòng đệm: 2, cao su chống thấm Ø6: 2, cao su chống thấm Ø10: 2
Tua-vít, giá lắp, bu-lông Z: 1, vòng đệm: 1, cao su chống thấm Ø6 :1, cao su chống thấm Ø10: 1
Chứng nhận
Khối lượng thiết bị TFR: khoảng 225g
TFR-T: khoảng 226g
MFR: khoảng 130g
MFR-T: khoảng 131g
PFR: khoảng 148g
PFR-T: khoảng 149g
DFR: khoảng 115g
DFR-T: khoảng 116g

 

※1: Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng cách
xa 0.1m. Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại
băng phản quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích cỡ 200×200mm. ※3: Có thể đặt hàng loại công tắc 1 tiếp điểm (1a).
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.

 

Loại ngõ ra SSR, nguồn điện DC – Cảm biến BX700-DFR

 

Model

Tiêu chuẩn BX15M-TDT BX5M-MDT BX3M-PDT BX700-DDT
Có định giờ BX15M-TDT-T BX5M-MDT-T BX3M-PDT-T BX700-DDT-T
Loại phát hiện Thu phát độc lập Phản xạ gương
(Loại tiêu chuẩn)
Phản xạ gương
(tích hợp bộ lọc phân cực)
Phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện 15m 0.1 đến 5m
(gương phản xạ MS-2)※1
0.1 đến 2m (gương MS-2),
0.1 đến 3m (gương MS-3)※1
700mm※2
Đối tượng phát hiện Chất liệu mờ đục, trên Ø15mm Chất liệu mờ đục, trên Ø60mm Chất liệu mờ đục, chất liệu trong mờ
Độ trễ Max. 20% tại khoảng cách lắp đặt định mức

Thời gian đáp ứng

Max. 1ms
Nguồn cấp 12-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu:max. 10%)
Dòng điện tiêu thụ Max. 50mA
Nguồn sáng LED hồng ngoại (850nm) LED đỏ (660nm) LED hồng ngoại (940nm)
Điều chỉnh độ nhạy Công tắc điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động Công tắc chọn chế độ Light ON/Dark ON
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở
●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ  ●Dòng điện tải: max. 200mA ●Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2.5VDC

Ngõ ra tự chuẩn đóan

Ngõ ra NPN cực thu hở (LED bật sáng khi thiết bị hoạt động ổn định và khi có tín hiệu ngõ ra transistor)
●Điện áp tải: max. 30VDCᜡ  ●Dòng điện tải: max. 50mA ●Điện áp dư – max. 1VDCᜡ(50mA), max. 0.4VDC(16mA)
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống quá dòng/ngắn mạch ngõ ra
Chức năng định giờ Chọn chế độ ON delay, OFF delay, one-shot delay bằng công tắc trượt [thời gian trễ: 0.1~5 giây (bộ định giờ)]
Chỉ báo Chỉ báo hoạt động: LED vàng, chỉ báo tự chẩn đoán: LED xanh lục

Kết nối

Chân cắm
Điện trở lớp cách điện Trên 20MΩ (tại 500VDC)
Chống nhiễu Nhiễu sóng vuông ±240V (độ rộng xung: 1㎲)
Độ bền điện môi 1500VAC 50/60Hz trong 1 phút

Độ rung

Cơ học Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Sự cố Biên độ 1,5mm ở tần số 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
Va chạm Cơ học 500m/s² (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Sự cố 100m/s² (khoảng 10G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Môi trường Ánh sáng Ánh sáng mặt trời: max. 11,000lx, đèn huỳnh quang: max. 3,000lx (đối với bộ thu)
Nhiệt độ Vận hành: từ -20 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 70℃
Độ ẩm Vận hành: từ 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP66 (tiêu chuẩn IEC)
Chất liệu Vỏ, vỏ thấu kính: polycarbonate, mặt kính: acrylic, giá lắp, bu-lông, đai ốc: thép chromium molybdenum

Phụ kiện

Riêng Gương phản xạ (MS-2) Gương phản xạ (MS-3)
Chung Tua-vít, giá lắp,
bu-lông Z: 2, vòng đệm: 2, cao su chống thấm Ø6: 2, cao su chống thấm Ø10: 2
Tua-vít, giá lắp, bu-lông Z: 1, vòng đệm: 1, cao su chống thấm Ø6 :1, cao su chống thấm Ø10: 1
Chứng nhận
Khối lượng thiết bị TDT: khoảng 211g
TDT-T: khoảng 212g
MDT: khoảng 123g
MDT-T: khoảng 124g
PDT: khoảng 141g
PDT-T: khoảng 142g
DDT: khoảng 116g
DDT-T: khoảng 117g

 

※1: Khoảng cách phát hiện là khoảng cách lắp đặt cho phép giữa cảm biến và gương phản xạ. Cảm biến có thể phát hiện đối tượng cách
xa 0.1m. Khi sử dụng băng phản quang, độ phản xạ tùy thuộc vào kích thước của băng. Hãy tham khảo bảng “ Độ phản xạ theo loại
băng phản quang” trước khi sử dụng.
※2: Áp dụng đối với loại giấy trắng, không bóng, kích thước 200×200mm.
※Nhiệt độ hoặc độ ẩm trong mục Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.